Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

Mục lục

[ そう ]

n

tầng lớp
その惑星を覆っている薄いガスの層 :lớp khí ga mỏng bao quanh hành tinh đó

Kỹ thuật

[ そう ]

tầng lớp [stratum ([pl.] strata)]
Category: hàn [溶接]
Explanation: パスで作る溶着金属の層。

Tin học

[ そう ]

lớp/tầng [layer]
Explanation: Trong một số chương trình dàn trang và minh hoạ, đây là một tờ trên màn hình, trên đó, bạn có thể đặt vào văn bản, các đồ hình sao cho chúng là độc lập đối với bất kỳ văn bản hoặc đồ hình nào trên các tờ khác. Lớp này có thể là dục hoặc trong suốt.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 層化比例抽出法

    Kinh tế [ そうかひれいちゅうしゅつほう ] việc chọn mẫu theo tỷ lệ phân tầng [stratified proportional sampling (SMP)] Category...
  • 層別

    Kỹ thuật [ そうべつ ] sự phân tầng [stratification]
  • 層内積貨物

    [ そうないつみかもつ ] n hàng trong khoang
  • 層状腐食

    Kỹ thuật [ そうじょうふしょく ] sự ăn mòn tróc thành mảng/sự ăn mòn dạng tầng [exfoliation corrosion]
  • 層管理

    Tin học [ そうかんり ] quản lý lớp [layer-management]
  • 層雲

    [ そううん ] n cột mây/tầng mây 霧状層雲 :tầng mây mù 片層雲 :mây phân tầng
  • 履き古し

    [ はきふるし ] n sự cũ rách (人)の履き古しの靴を捨てる: vứt đi đôi giày cũ nát Ghi chú: sự cũ rách của giày, tất
  • 履き物

    [ はきもの ] n giày dép 履き物工業: công nghiệp giày dép
  • 履く

    [ はく ] v5k đi (giày, tất)/xỏ (giầy, tất) 室内用スリッパを履く: đi dép dùng trong nhà
  • 履物

    [ はきもの ] n giày dép 履物業界 :Ngành sản xuất giày dép.
  • 履行

    [ りこう ] n sự thực hiện/sự thi hành/sự thực thi ...の改善された履行: thi hành cải tiến 義務の履行: thực hiện nghĩa...
  • 履行する

    [ りこうする ] n áp dụng に対する国連の諸条約を履行する :Áp dụng các hiệp ước của liên hợp quốc đối với...
  • 履行義務

    Kinh tế [ りこうぎむ ] nghĩa vụ thực hiện (hợp đồng) [duty of performance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 履行期間

    Kinh tế [ りこうきかん ] thời hạn thực hiện nghĩa vụ (hợp đồng) [date of performance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 履行日

    Mục lục 1 [ りこうび ] 1.1 n 1.1.1 ngày thực hiện nghĩa vụ 2 Kinh tế 2.1 [ りこうび ] 2.1.1 ngày thực hiện nghĩa vụ [date...
  • 履歴

    Mục lục 1 [ りれき ] 1.1 n 1.1.1 lý lịch 1.1.2 lịch sử/dữ kiện 2 Tin học 2.1 [ りれき ] 2.1.1 bản ghi/lược sử [log/record/history]...
  • 履歴事項全部証明書

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (toàn bộ lịch sử)
  • 履歴データ

    Tin học [ りれきデータ ] dữ kiện lịch sử [historical data]
  • 履歴情報

    Tin học [ れきしじょうほう ] thông tin lịch sử [historical information]
  • 履歴書

    [ りれきしょ ] n bản lý lịch 履歴書に年齢の記載がありませんが何歳ですか? :Tuổi của cô không được ghi trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top