Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

工具鋼

Kỹ thuật

[ こうぐこう ]

thép công cụ [tool steel]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 工具摩耗

    Kỹ thuật [ こうぐまもう ] sự mòn công cụ [tool wear]
  • 工科

    [ こうか ] n khoa học kỹ thuật/bách khoa 少年工科学校: trường khoa học kỹ thuật dành cho thiếu niên カリフォルニア工科大学の物理学者:...
  • 工科大学

    Mục lục 1 [ こうかだいがく ] 1.1 n 1.1.1 trường đại học bách khoa 1.1.2 đại học kỹ thuật/đại học Bách khoa [ こうかだいがく...
  • 工程

    Mục lục 1 [ こうてい ] 1.1 n 1.1.1 công đoạn/trình tự làm việc/khối lượng công việc 1.1.2 công cuộc 2 Kỹ thuật 2.1 [ こうてい...
  • 工程の平均品質

    Kỹ thuật [ こうていのへいきんひんしつ ] chất lượng bình quân công đoạn [(estimated)process average] Category : chất lượng...
  • 工程図

    Kỹ thuật [ こうていず ] sơ đồ công đoạn [process drawing]
  • 工程能力

    Kỹ thuật [ こうていのうりょく ] năng suất công đoạn/năng lực công đoạn [process capability] Category : chất lượng [品質]
  • 工程能力指数

    Kỹ thuật [ こうていのうりょくしすう ] chỉ số năng suất công đoạn [process capability index] Category : chất lượng [品質]
  • 工程間検査

    Kỹ thuật [ こうていかんけんさ ] kiểm tra giữa công đoạn [intermediate inspection/inspection between processes] Category : chất lượng...
  • 工芸

    Mục lục 1 [ こうげい ] 1.1 n 1.1.1 sản phẩm thủ công mỹ nghệ/đồ thủ công mỹ nghệ 1.1.2 nghề thủ công/thủ công/thủ...
  • 工芸品

    [ こうげいひん ] n Đồ thủ công mỹ nghệ/sản phẩm thủ công mỹ nghệ 精巧さを極めた多様な工芸品のある美術館:...
  • 工賃

    [ こうちん ] n tiền công 見習工賃金: tiền công thực tập (học nghề) (人)の工賃を上げる: tăng tiền công cho ai 養成工賃率:...
  • 工船

    Kinh tế [ こうせん ] tàu xưởng [factory ship]
  • 工業

    Mục lục 1 [ こうぎょう ] 1.1 n 1.1.1 kỹ nghệ 1.1.2 công nghiệp [ こうぎょう ] n kỹ nghệ công nghiệp ゴム製品工業: công...
  • 工業単位

    Kỹ thuật [ こうぎょうたんい ] dđơn vị công nghiệp [engineering units]
  • 工業大学

    [ こうぎょうだいがく ] n đại học công nghiệp 愛知工業大学: đại học công nghiệp Aichi 久留米工業大学: đại học...
  • 工業廃水

    [ こうぎょうはいすい ] n nước thải công nghiệp 食品工業廃水: nước thải công nghiệp thực phẩm 工業廃水処理: xử...
  • 工業地帯

    [ こうぎょうちたい ] n khu công nghiệp その工業地帯の開発を促進する: thúc đẩy phát triển khu công nghiệp đó 寂れた工業地帯:...
  • 工業化

    Mục lục 1 [ こうぎょうか ] 1.1 n 1.1.1 Sự công nghiệp hóa/công nghiệp hoá 1.1.2 kỹ nghệ hoá 1.1.3 công nghiệp hoá [ こうぎょうか...
  • 工業化学

    [ こうぎょうかがく ] n Hóa học công nghiệp 工業化学プロセス: quá trình hóa học công ngiệp 国家工業化学品届出・審査制度:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top