Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

平ら

Mục lục

[ たいら ]

adj-na

bình tĩnh/bình ổn/ tròn
bằng/bằng phẳng
地球は丸く平らではない: trái đất không tròn cũng không bằng phẳng
鼻が広く平らな: mũi to và tẹt
平らな場所: chỗ bằng phẳng

n

sự bằng/sự bằng phẳng

n

sự bình tĩnh/sự bình ổn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 平凡

    Mục lục 1 [ へいぼん ] 1.1 adj-na 1.1.1 bình phàm/bình thường/phàm 1.2 n 1.2.1 sự bình thường [ へいぼん ] adj-na bình phàm/bình...
  • 乳児

    Mục lục 1 [ にゅうじ ] 1.1 n 1.1.1 trẻ còn bú sữa 1.1.2 hài nhi 1.1.3 con thơ 1.1.4 con nhỏ 1.1.5 con mọn [ にゅうじ ] n trẻ...
  • 乳児脚気

    [ にゅうじかっけ ] n Bệnh tê phù ở trẻ em/bệnh bêribêri ở trẻ em (nguyên nhân là do thiếu vitamin B1) Ghi chú: bệnh có...
  • 乳児院

    [ にゅうじいん ] n Nhà trẻ
  • 乳児死亡率

    [ にゅうじしぼうりつ ] n Tỉ lệ tử vong ở trẻ em
  • 乳剤

    [ にゅうざい ] n Chất nhũ tương
  • 乳状

    [ にゅうじょう ] n Dạng sữa
  • 乳状液

    [ にゅうじょうえき ] n Chất lỏng dạng sữa
  • 乳石英

    [ にゅうせきえい ] n Nhũ thạch anh (loại thạch anh có chứa nhũ tương)
  • 平穏

    Mục lục 1 [ へいおん ] 1.1 adj-na 1.1.1 bình ổn/bình yên/bình tĩnh/ yên ả/ yên bình 1.2 n 1.2.1 sự bình ổn/sự bình yên/sự...
  • 平穏な

    Mục lục 1 [ へいおんな ] 1.1 n 1.1.1 yên ổn 1.1.2 ơn 1.1.3 êm đẹp 1.1.4 êm 1.1.5 điềm tĩnh 1.1.6 bình yên [ へいおんな ] n...
  • 平穏無事

    [ へいおんぶじ ] adj-na bình yên vô sự 平穏無事に終わる :Kết thúc trong bình yên vô sự 平穏無事に暮らす :Sống...
  • 平等

    Mục lục 1 [ びょうどう ] 1.1 adj-na 1.1.1 bình đẳng 1.2 n 1.2.1 sự bình đẳng [ びょうどう ] adj-na bình đẳng 平等な扱い:...
  • 平等の割合

    Kinh tế [ びょうどうのわりあい ] tỷ lệ quân bình [equal proportion]
  • 平等主義

    Mục lục 1 [ びょうどうしゅぎ ] 1.1 n 1.1.1 Chủ nghĩa bình đẳng 2 Kinh tế 2.1 [ びょうどうしゅぎ ] 2.1.1 nguyên tắc quân...
  • 平等権

    [ びょうどうけん ] n Quyền bình đẳng 女性の平等権 :Quyền bình đẳng của nữ giới
  • 平等政策

    [ びょうどうせいさく ] n chính sách bình dân 分離平等政策の理論 :Lý luận của chính sách tách rời nhưng bình đẳng.
  • 乳糖

    [ にゅうとう ] n Chất lactoza/đường sữa Ghi chú: Chất lactoza (lactose), đường sữa . Công thức hóa học là C12H22O11 . Làm...
  • 平素

    [ へいそ ] n,adv bình thường,thông thường(usually) Ghi chú:hay dùng trong viết thư
  • 乳用牛

    [ にゅうようぎゅう ] n Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top