- Từ điển Nhật - Việt
年始
Xem thêm các từ khác
-
年始状
[ ねんしじょう ] n thiếp chúc mừng năm mới -
年子
[ としご ] n đứa con thứ hai sinh cùng năm あの兄弟は年子だ. :Chúng là anh em sinh cùng năm đấy. -
年寄
[ としより ] n người già/người có tuổi 賃貸住宅に住むお年寄りから保証料を徴収して家賃支払いの保証をする :đảm... -
年寄り
Mục lục 1 [ としより ] 1.1 n 1.1.1 trưởng thôn 1.1.2 người già 1.1.3 cố vấn [ としより ] n trưởng thôn người già 年寄りになった:... -
年寄り役
[ としよりやく ] n vai trò của người lớn tuổi -
年寄り臭い
[ としよりくさい ] n nhếch nhác như bà già/nhếch nhác như ông già -
年寄り染みた
[ としよりじみた ] n Đặc trưng của tuổi -
年少
[ ねんしょう ] n thiếu niên その映画は年少の子どもたちには強烈過ぎる[刺激が強過ぎる]。 :Bộ phim này quá... -
年少の
Mục lục 1 [ ねんしょうの ] 1.1 n 1.1.1 trẻ tuổi 1.1.2 nhỏ tuổi 1.1.3 bé thơ [ ねんしょうの ] n trẻ tuổi nhỏ tuổi bé... -
年少者
Mục lục 1 [ ねんしょうしゃ ] 1.1 n 1.1.1 người thiếu niên 1.1.2 đàn em [ ねんしょうしゃ ] n người thiếu niên 年少者に関する各種行為を禁止する :Cấm... -
年差
[ ねんさ ] n Sự biến đổi hàng năm 年差_秒以内である :Sự biến đổi chính xác trong vòng...giây mỗi năm. -
年上
[ としうえ ] n lớn tuổi/cao tuổi 彼は私より三つ年上だ: anh ấy hơn tôi 3 tuổi -
年中
Mục lục 1 [ ねんじゅう ] 1.1 n 1.1.1 suốt cả năm 1.2 n, n-adv 1.2.1 trong một năm [ ねんじゅう ] n suốt cả năm 熱海は年中気候が温暖だ. :Khí... -
年中無休
[ ねんじゅうむきゅう ] n mở suốt năm (cửa hàng) 30人以上のカスタマーサービスが年中無休でスタンバイしております。 :Trên... -
年中行事
Mục lục 1 [ ねんじゅうぎょうじ ] 1.1 n 1.1.1 sự kiện hàng năm/lễ hội hàng năm 2 [ ねんちゅうぎょうじ ] 2.1 n 2.1.1 sự... -
年下
[ としした ] n ít tuổi hơn 兄より四つ年下です: ít hơn anh 4 tuổi -
年年歳歳
[ ねんねんさいさい ] n Hàng năm -
年久しく
[ としひさしく ] n trong nhiều năm -
年度
Mục lục 1 [ ねんど ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 niên khóa 1.1.2 niên độ 1.1.3 năm [ ねんど ] n, n-suf niên khóa niên độ năm ~における学術的な進捗に関する年度ごとの見直し :Kiểm... -
年度初め
[ ねんどはじめ ] n đầu năm (tài chính) 年度初めの4月1日に :Tại thời điểm đầu năm tài khóa ngày 1 tháng 4.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.