- Từ điển Nhật - Việt
年中
Mục lục |
[ ねんじゅう ]
n
suốt cả năm
- 熱海は年中気候が温暖だ. :Khí hậu ôn hòa quanh năm tại vùng Atami
- _年中にこのような重要な記念日を迎える :Đón mừng những ngày lễ kỷ niệm quan trọng như thế này trong suốt cả năm.
n, n-adv
trong một năm
- 年中行事: các ngày lễ trong năm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
年中無休
[ ねんじゅうむきゅう ] n mở suốt năm (cửa hàng) 30人以上のカスタマーサービスが年中無休でスタンバイしております。 :Trên... -
年中行事
Mục lục 1 [ ねんじゅうぎょうじ ] 1.1 n 1.1.1 sự kiện hàng năm/lễ hội hàng năm 2 [ ねんちゅうぎょうじ ] 2.1 n 2.1.1 sự... -
年下
[ としした ] n ít tuổi hơn 兄より四つ年下です: ít hơn anh 4 tuổi -
年年歳歳
[ ねんねんさいさい ] n Hàng năm -
年久しく
[ としひさしく ] n trong nhiều năm -
年度
Mục lục 1 [ ねんど ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 niên khóa 1.1.2 niên độ 1.1.3 năm [ ねんど ] n, n-suf niên khóa niên độ năm ~における学術的な進捗に関する年度ごとの見直し :Kiểm... -
年度初め
[ ねんどはじめ ] n đầu năm (tài chính) 年度初めの4月1日に :Tại thời điểm đầu năm tài khóa ngày 1 tháng 4. -
年代
Mục lục 1 [ ねんだい ] 1.1 n 1.1.1 tuổi 1.1.2 niên đại [ ねんだい ] n tuổi niên đại 年代記: biên niên sử 学者もこの遺物がどの年代に属するかまだ判定できない。:... -
年代順
Mục lục 1 [ ねんだいじゅん ] 1.1 n 1.1.1 Thứ tự theo thời gian 2 Tin học 2.1 [ ねんだいじゅん ] 2.1.1 theo thứ tự niên đại/theo... -
年代記
Mục lục 1 [ ねんだいき ] 1.1 n 1.1.1 sử thư 1.1.2 sử sách 1.1.3 Biên niên/sử biên niên/biên niên học [ ねんだいき ] n sử... -
年令
[ ねんれい ] n tuổi tác -
年会
[ ねんかい ] n hội nghị thường niên 更新料・年会費はございません。 :Không có hội phí thường niên và phí làm... -
年会費
[ ねんかいひ ] n Chi phí hàng năm _ドルの年会費 :Phí hội viên hàng năm là ~ đôla. 初年度の年会費 :Hội phí... -
年弱
[ としよわ ] n trẻ sinh trong nửa cuối năm -
年強い
[ としづよい ] n trẻ con sinh trong nửa đầu năm -
年余
[ ねんよ ] n Hơn một năm _年余にわたり進んできた経済的および政治的な移行 :Những biến đổi về kinh tế và... -
年後
[ ねんご ] n Những năm về sau その法案の付則に_年後の見直し規定を盛り込むことを求める :Yêu cầu hợp nhất... -
年俸
[ ねんぽう ] n lương bổng hàng năm 労働者の賃金は年俸制とする :Lương của công nhân được quyết định theo chế... -
年俸制
Kinh tế [ ねんぽうせい ] hệ thống lương bổng hàng năm [Annual Salary System] Explanation : 社員の能力や実績に基いて、毎年の契約交渉によって翌年の年間給与額を決める制度。欧米では一般的であるが、わが国でも能力主義・成果主義の導入などにより、導入する企業が増えている。しかし、その対象は管理職や専門職が中心で、内容も賃金と賞与の二本建ての日本型年俸制となっている。なお、年俸制導入には、就業規則の変更が必要であり、年俸制でも毎月1回は賃金支払いの義務がある。 -
年忌
[ ねんき ] n ngày giỗ ~の年忌 :Ngày giỗ của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.