Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

年貢

Mục lục

[ ねんぐ ]

n

tiền/vật cống hàng năm
年貢を納める :Đi cống vật hàng năm
年貢の納めどきがきた. :Vận may của tôi đã đến.
thuế đất/tiền thuế bất động sản
年貢米: thuế nông nghiệp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 年貢米

    [ ねんぐまい ] n Thuế gạo hàng năm
  • 年賦償還

    Kỹ thuật [ ねんぷしょうかん ] sự khấu hao [amortization]
  • 年賀

    [ ねんが ] n sự mừng năm mới/lễ tết 年賀状何枚欲しい?今郵便局に行くところなのよ。 :Cậu cần bao nhiêu thiệp...
  • 年賀状

    Mục lục 1 [ ねんがじょう ] 1.1 n 1.1.1 thiệp chúc tết 1.1.2 thiếp chúc tết [ ねんがじょう ] n thiệp chúc tết 海外の友人たちに年賀状を送る :Gửi...
  • 年賀郵便

    [ ねんがゆうびん ] n thư chúc mừng năm mới
  • 年賀葉書

    [ ねんがはがき ] n thiếp chúc mừng năm mới
  • 年越し

    [ としこし ] n hết năm (人)とは_年越しの付き合いである :Quen biết ai đó trong ~ năm. 年越しする :tiễn...
  • 年輩

    Mục lục 1 [ ねんぱい ] 1.1 adj-no 1.1.1 có tuổi/người già 1.2 n 1.2.1 trung niên [ ねんぱい ] adj-no có tuổi/người già 年輩集団 :Dân...
  • 年輩者

    Mục lục 1 [ ねんはいしゃ ] 1.1 n 1.1.1 cao niên 2 [ ねんぱいしゃ ] 2.1 n 2.1.1 bậc tiền bối [ ねんはいしゃ ] n cao niên [...
  • 年輪

    [ ねんりん ] n vòng năm (tính tuổi cây) 木の年輪を数える :Đếm vòng tuổi của cây. 年輪を見せるために化石化した木は切られた :Cây...
  • 年輪史学

    [ ねんりんしがく ] n khoa nghiên cứu tuổi thọ của cây
  • 年齢

    Mục lục 1 [ ねんれい ] 1.1 n 1.1.1 tuổi tác 1.1.2 tuổi 1.1.3 biên niên [ ねんれい ] n tuổi tác 年齢制限: giới hạn về tuổi...
  • 年齢が増える

    [ ねんれいがふえる ] n lớn tuổi
  • 年齢層

    [ ねんれいそう ] n nhóm tuổi/độ tuổi この報告によると、12歳から21歳までの年齢層における違法薬物に手を出す確率は徐々に増大している :Theo...
  • 年齢差

    [ ねんれいさ ] n sự chênh lệch tuổi tác 雇用者側は、年齢差別訴訟から身を守るべく手を打った。 :Các ông chủ...
  • 年齢制限

    Mục lục 1 [ ねんれいせいげん ] 1.1 n 1.1.1 niên hạn 1.1.2 hạn tuổi [ ねんれいせいげん ] n niên hạn hạn tuổi
  • 年齢給

    [ ねんれいきゅう ] n Tiền lương dựa vào tuổi 年齢給与制 :Chính sách trả lương theo tuổi
  • 年齢順

    [ ねんれいじゅん ] n theo thứ tự tuổi 年齢順に並ぶ :Sếp hàng theo thứ tự tuổi
  • 年間

    Mục lục 1 [ ねんかん ] 1.1 n-t 1.1.1 niên khóa 1.1.2 năm [ ねんかん ] n-t niên khóa năm 最近はアメリカの大学に進学すると、生活費も含めて年間3万ドルぐらいかかることもある :Hiện...
  • 年間および四半期ごとの暫定税額の修正

    Kinh tế [ ねんかんおよびしはんきごとのざんていぜいがくのしゅうせい ] Điều chỉnh số thuế tạm nộp cả năm và...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top