Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

引き締まる

[ ひきしまる ]

v5r

chắc lại/căng thẳng/ cứng đờ
身が引き締まるような冬の冷気 :cứng đơ người vì cái lạnh của mùa đông
身の引き締まる思いがした経験を思い出す :nhớ lại sau khi ngất

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 引き締め

    [ ひきしめ ] n tiết kiệm/co chặt lại/ thắt chặt ベルトを引き締める :thắt chặt dây 家計を引き締める :thắt...
  • 引き締める

    Mục lục 1 [ ひきしめる ] 1.1 n 1.1.1 buộc thắt 1.2 v1 1.2.1 tiết kiệm/co chặt lại/trừ bớt/rút bớt [ ひきしめる ] n buộc...
  • 引き締る

    [ ひきしまる ] v5r chắc lại/căng thẳng
  • 引き物

    [ ひきもの ] n quà tặng
  • 引き裂く

    Mục lục 1 [ ひきさく ] 1.1 v5s 1.1.1 đứt 1.2 v5k 1.2.1 xé rách [ ひきさく ] v5s đứt v5k xé rách 仕事上の関係を引き裂く :phá...
  • 引き返す

    [ ひきかえす ] v5s quay trở lại/quay ngược lại 祖国に引き返す :hồi hương/ trở lại Tổ quốc
  • 引き起こす

    Mục lục 1 [ ひきおこす ] 1.1 v5s 1.1.1 gây ra 1.1.2 gây 1.1.3 dẫn đến [ ひきおこす ] v5s gây ra gây dẫn đến 先天的かつ環境的要因がその病気を引き起こす。 :Nhân...
  • 引き起す

    [ ひきおこす ] v5s kéo dậy/nâng dậy/dựng dậy 倒れている人を引き起こす :Giúp ai đi lên/nâng ai dậy (khi họ ngã)
  • 引き金

    [ ひきがね ] n cò súng 内部引き金 :cò súng bên trong
  • 引き金を誘致する

    Kinh tế [ ひきがねをゆうちする ] Thu hút vốn [To Attract capital]
  • 引き離す

    [ ひきはなす ] v5s kéo tách ra (人)をテレビの前から引き離す :kéo ai ra khỏi TV (人)を悪い習慣から引き離す :tập...
  • 引き抜き杭

    Xây dựng [ ひきぬきぐい ] Cọc kéo nhổ
  • 引き抜く

    Mục lục 1 [ ひきぬく ] 1.1 v5r 1.1.1 đánh 1.1.2 bứt xé 1.1.3 bứt 1.1.4 bứng 1.2 v5k 1.2.1 nhổ lên/kéo ra/ lôi kéo 1.3 v5k 1.3.1...
  • 引き揚げ

    [ ひきあげ ] n nâng giá/đề bạt/ trục vớt/ lấy lại/ thu hồi その難破船から金貨と工芸品を引き揚げる :trục...
  • 引き換え

    Mục lục 1 [ ひきかえ ] 1.1 n 1.1.1 trao đổi 1.1.2 mặt khác/ trong khi đó/ ngược lại [ ひきかえ ] n trao đổi mặt khác/ trong...
  • 引き止める

    Mục lục 1 [ ひきとめる ] 1.1 v1 1.1.1 níu 1.1.2 kéo lại/làm ngừng trệ/ lưu giữ [ ひきとめる ] v1 níu kéo lại/làm ngừng...
  • 引き渡し

    Kỹ thuật [ ひきわたし ] sự giao hàng [delivery]
  • 引き渡す

    [ ひきわたす ] v5r bàn giao (警察などに)(人)を引き渡す: ban giao (ai đó) (cho cảnh sát)
  • 引き潮

    [ ひきしお ] n thủy triều xuống この海岸には引き潮の時しか近寄ることができない :Bãi biển này chỉ có thể...
  • 引き戸

    [ ひきど ] n cửa kéo 日本の家屋の引き戸はとても機能的だ :Loại cửa trượt ở nhà của người Nhật rất tiện...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top