- Từ điển Nhật - Việt
引算
Mục lục |
[ ひきざん ]
n
phép trừ
Kỹ thuật
[ ひきざん ]
tính trừ [Subtraction]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
引続き
[ ひきつづき ] n, adv tiếp tục/liên tiếp 社長が挨拶した後に引き続き安全労働委員会の委員長が発表します:Sau khi... -
引継ぎ
[ ひきつぎ ] n chuyển giao/làm tiếp -
引継ぐ
[ ひきつぐ ] v5g chuyển giao/làm tiếp 仕事を~: chuyển giao công việc -
引締め
[ ひきしめ ] n thắt chặt lại 金融引締め政策:Chính sách thắt chặt tài chính -
引締める
Mục lục 1 [ ひきしめる ] 1.1 v1 1.1.1 xiết 1.1.2 thắt chặt lại [ ひきしめる ] v1 xiết thắt chặt lại 手綱を引き締めて、馬を止める:Kéo... -
引用
Mục lục 1 [ いんよう ] 1.1 n 1.1.1 sự trích dẫn 2 Tin học 2.1 [ いんよう ] 2.1.1 trích dẫn/tham chiếu [citation/reference] [ いんよう... -
引用基準
Kỹ thuật [ いんようきじゅん ] tiêu chuẩn trích dẫn -
引用句
[ いんようく ] n câu trích dẫn/dẫn chứng (văn học) シェイクスピアからの引用句: câu trích dẫn từ kịch của Shakespeare... -
引用仕様
Tin học [ いんようしよう ] giao diện/mạch ghép nối/thiết bị ghép tương thích [interface] Explanation : Sự ghép nối giữa... -
引用仕様宣言
Tin học [ いんようしようせんげん ] khối giao diện [interface block] -
引用仕様本体
Tin học [ いんようしようほんたい ] phần chính của giao diện [interface body] -
引用符
Mục lục 1 [ いんようふ ] 1.1 n 1.1.1 ngoặc kép 2 Tin học 2.1 [ いんようふ ] 2.1.1 dấu ngoặc kép [quotation mark] [ いんようふ... -
引用索引
Tin học [ いんようさくいん ] chỉ mục trích dẫn [citation index] -
引用文字列
Tin học [ いんようもじれつ ] chuỗi ký tự được đóng ngoặc kép [quoted (character) string] -
引裂く
[ ひきさく ] v5k xé rách 手紙を~: xé bỏ thư -
引責
[ いんせき ] n sự nhận trách nhiệm 引責辞職する: nhận trách nhiệm và từ chức 集団食中毒事件で引責辞任する :... -
引責する
[ いんせき ] vs nhận trách nhiệm ~で引責辞任する : từ chức khỏi vị trí...để nhận trách nhiệm về -
引返す
[ ひきかえす ] v5s lặp đi lặp lại 彼女が同意の表現として何回もはい、はいを引き返す:Cô ấy thể hiện sự đồng... -
引起す
[ ひきおこす ] n xui bẩy -
引金
[ ひきがね ] n cò súng ~を引く: bóp cò súng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.