- Từ điển Nhật - Việt
弟子入り
[ でしいり ]
n
sự nhập môn/việc trở thành đệ tử
- 「どうやって陶芸を学んだのですか?」「有名な陶芸家の下に弟子入りしていたんです」 :Anh học cách làm đồ gốm thế nào? "Tôi đã làm việc như một người tập sự/học việc cho một nghệ nhân gốm nổi tiếng."
- 弟子入りする :trở thành học trò/môn đệ của ai đó
- 彼は相撲部屋に弟子入りした:Anh ấy trở thành đệ tử của môn sumo
- 「どうやって
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
弟分
[ おとうとぶん ] n người mà mình coi như em trai (人)の腹心で弟分: em coi như em trai ruột -
弁
Mục lục 1 [ べん ] 1.1 n 1.1.1 có tài hùng biện 1.2 n, n-suf 1.2.1 thổ ngữ/phương ngữ 2 Kỹ thuật 2.1 [ べん ] 2.1.1 van [valve]... -
弁ずる
[ べんずる ] v1 nhường lời -
企てる
Mục lục 1 [ くわだてる ] 1.1 v1 1.1.1 dự tính/lên kế hoạch/lập kế hoạch 2 Kinh tế 2.1 [ くわだてる ] 2.1.1 lập kế hoạch... -
企み
[ たくらみ ] n âm mưu/mưu đồ 侵略の ~: âm mưu xâm lược -
弁える
[ わきまえる ] v1 nhận rõ/nhận ra (cái đúng sai) 礼儀をよくわきまえている :Luôn biết rõ về nghi thức lễ nghi この事をよくわきまえておけ. :Tôi... -
弁士
[ べんし ] n thuyết gia -
弁当
[ べんとう ] n cơm hộp 夫のために弁当を作る暇がない :Tôi không có thời gian để làm cơm hộp ăn trưa cho chồng.... -
弁別
[ べんべつ ] n phân biệt -
弁別調査
Kinh tế [ べんべつちょうさ ] kiểm tra sự khác biệt [discrimination test (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
企む
[ たくらむ ] v5m, uk rắp tâm/âm mưu/mưu đồ xấu 殺人を ~: âm mưu giết người (悪事等)を企む: âm mưu (việc xấu) -
弁償
[ べんしょう ] n sự bồi thường 弁償が大変だ。 :Phải chịu khoản bồi thường lớn. (人)に追加料金が発生すればすべて弁償する :Bồi... -
弁償させる
Mục lục 1 [ べんしょうさせる ] 1.1 n 1.1.1 bắt thường 1.1.2 bắt đền [ べんしょうさせる ] n bắt thường bắt đền -
企図
Mục lục 1 [ きと ] 1.1 n 1.1.1 dự án/chương trình/kế hoạch 1.2 v 1.2.1 lên chương trình/lên kế hoạch/lập kế hoạch [ きと... -
弁理士
Kinh tế [ べんりし ] người đại diện cho quyền sáng chế [patent agent] Explanation : 弁理士法に基づき、特許・意匠・商標などに関する手続きの代理や鑑定を行う者。 -
企画
Mục lục 1 [ きかく ] 1.1 v5m, uk 1.1.1 qui hoạch 1.2 n 1.2.1 sự lên kế hoạch/sự quy hoạch/kế hoạch 2 Kinh tế 2.1 [ きかく... -
企画する
[ きかくする ] vs lên kế hoạch/lập kế hoạch ~を宣伝するために優れたマーケティングプランを企画する: lên kế... -
企画外品
Kinh tế [ きかくがいひん ] hàng quá cỡ [off gauge goods] -
企画書
Kinh tế [ きかくしょ ] đề án [proposal (BUS)] -
弁解
Mục lục 1 [ べんかい ] 1.1 v1 1.1.1 biện giải 1.2 n 1.2.1 lời bào chữa/lời biện giải 2 Kinh tế 2.1 [ べんかい ] 2.1.1 sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.