Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

後ろ盾

Mục lục

[ うしろだて ]

n

vật chống đỡ phía sau
sự ủng hộ/sự cổ vũ từ hậu trường/từ đằng sau
法的後ろ盾: Sự ủng hộ có tính luật pháp
~の後ろ盾を得る: Dành được sự ủng hộ của
~の後ろ盾を求める: tìm kiếm sự ủng hộ của ~
người ủng hộ/người cổ vũ từ hậu trường/người đỡ đầu
国会議員の後ろ盾がある: Có người đỡ đầu là đại biểu quốc hội
その金持ちの男性は、彼の息子のただひとりの後ろ盾だった: Người đàn ông giàu có kia chỉ là một người trong số những người đỡ đầu của con trai ông ta
~の強力な後ろ盾なしでは: nếu không có sự ủng hộ mạnh mẽ từ~
(人)の主張の後ろ盾となる新証人: Nhân chứng mới c

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 後ろ面

    Kỹ thuật [ うしろめん ] mặt sau [back face]
  • 後れる

    [ おくれる ] v1 đến muộn/chậm trễ/muộn/quá thời hạn
  • 後処理

    Kỹ thuật [ あとしょり ] xử lý sau/hậu xử lý [after treatment]
  • 後出し

    [ あとだし ] n ra sau (oản tù tì) 後入れ後出し: vào sau cùng thì ra sau cùng
  • 後入れ先出し

    Tin học [ あといれさきだし ] vào sau ra trước - LIFO [Last-In First-Out/LIFO]
  • 後入れ先出しリスト

    Tin học [ あといれさきだしリスト ] danh sách đẩy xuống/ngăn xếp [pushdown list/(pushdown) stack]
  • 後入れ先出し記憶装置

    Tin học [ あといれさきだしきおくそうち ] lưu trữ đẩy xuống/lưu trữ ngăn xếp [pushdown storage/stack (storage)] Explanation...
  • 後回し

    [ あとまわし ] n sự hoãn lại/sự lùi thời gian lại 結婚を後回しにする: hoãn đám cưới つらい決断を後回しにする:...
  • 後々

    [ のちのち ] n-adv, n-t Tương lai xa
  • 後程

    Mục lục 1 [ のちほど ] 2 [ HẬU TRÌNH ] 2.1 Adv 2.2 Lát sau,lát nữa,sau đây [ のちほど ] [ HẬU TRÌNH ] Adv Lát sau,lát nữa,sau...
  • 後続

    Tin học [ こうぞく ] kế tiếp [trailing (a-no)/succeeding/following]
  • 後継

    [ こうけい ] n người kế vị/người kế tục/người nối nghiệp/quyền kế vị 正当の後継ぎ: người kế vị chính đáng...
  • 後継内閣

    [ こうけいないかく ] n nội các kế tiếp/nội các kế nhiệm
  • 後継雇用者

    [ こうけいこようしゃ ] n người sử dụng lao động kế tiếp 後継雇用者の割合に該当するものが見当たりません: Không...
  • 後継者

    Mục lục 1 [ こうけいしゃ ] 1.1 n 1.1.1 người thừa kế 2 Kinh tế 2.1 [ こうけいしゃ ] 2.1.1 người thừa kế [successor] [ こうけいしゃ...
  • 後置

    Tin học [ こうち ] phía sau/dưới nền [back-end] Explanation : Bộ phận chương trình dùng để hoàn thành các nhiệm vụ xử lý...
  • 後置表記法

    Tin học [ こうちひょうきほう ] ký pháp hậu tố [suffix notation/postfix notation/reverse Polish notation]
  • 後生

    Mục lục 1 [ こうせい ] 1.1 n 1.1.1 thế hệ trẻ/hậu sinh/thế hệ sinh sau đẻ muộn/lứa sau 2 [ ごしょう ] 2.1 n 2.1.1 hậu...
  • 後産

    [ のちざん ] n nhau thai
  • 後片付け

    [ あとかたづけ ] n sự dọn dẹp sau khi xong việc 食事の後片付けをする: dọn dẹp sau khi ăn xong 夕食の後片付けをする:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top