- Từ điển Nhật - Việt
後方端
Xem thêm các từ khác
-
後方推論
Tin học [ こうほうすいろん ] suy diễn lùi [backward reasoning (AI)] -
後悔
Mục lục 1 [ こうかい ] 1.1 n 1.1.1 sự hối hận/sự ăn năn/sự hối lỗi/sự ân hận/hối hận/ăn năn/hối lỗi/ân hận 1.1.2... -
後悔している
[ こうかいしている ] n ân hận あなたは自分のした事を後悔します。: rồi mày sẽ ân hận vì những gì mày đã làm... -
後悔する
Mục lục 1 [ こうかい ] 1.1 vs 1.1.1 hối hận/ăn năn/hối lỗi/ân hận 2 [ こうかいする ] 2.1 vs 2.1.1 hối cải 2.1.2 ăn năn/ân... -
後払い
Kinh tế [ あとばらい ] tiền trả sau [after payment/deferred payment/payment forward] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
後払い運賃
Kinh tế [ あとばらいうんちん ] cước thu sau [forward freight] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
後書
[ あとがき ] n lời đề cuối sách/tái bút 訳者による後書: lời đề cuối sách của người dịch 後書でと軽く述べる:... -
後書き
[ あとがき ] n lời đề cuối sách/tái bút 訳者による後書き: lời đề cuối sách của người dịch 後書きでと軽く述べる:... -
後書きラベル
Tin học [ あとがきラベル ] nhãn kết thúc tệp-EOF [end-of-file label/trailer label/EOF (abbr.)] -
後景
[ こうけい ] n nền/phông nền 後景に退く: rút khỏi phông nền -
侘しい
[ わびしい ] v5m, uk tĩnh mịch/thanh vắng -
侵す
[ おかす ] v5s xâm nhập/vi phạm/tấn công 憲法で保障された(人)のプライバシーの権利を侵す :xâm phạm đến quyền... -
侵害
[ しんがい ] n sự vi phạm/sự xâm hại/sự xâm phạm 所有権侵害: việc xâm phạm quyền sở hữu -
侵害する
Mục lục 1 [ しんがい ] 1.1 vs 1.1.1 vi phạm/xâm hại/xâm phạm 2 [ しんがいする ] 2.1 vs 2.1.1 chà đạp [ しんがい ] vs vi phạm/xâm... -
侵入
[ しんにゅう ] n sự xâm nhập/sự xâm lược/xâm nhập/xâm lược -
侵入する
Mục lục 1 [ しんにゅう ] 1.1 vs 1.1.1 xâm nhập/xâm lược 2 [ しんにゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 thấm nhập 2.1.2 thâm nhập 2.1.3... -
侵犯
[ しんぱん ] vs xâm phạm -
侵略
[ しんりゃく ] n sự xâm lược 侵略戦争: chiến tranh xâm lược -
侵略する
[ しんりゃくする ] n xâm lược -
侵食
[ しんしょく ] n sự xâm phạm/sự lấn sang/sự xâm thực/xâm phạm/lấn sang/xâm thực
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.