- Từ điển Nhật - Việt
御家族
Xem thêm các từ khác
-
御寝
およる 【▽御夜/▽御▽寝】 その人を敬って寝ることをいう語。おやすみ。 Giấc ngủ, Ngủ, thể tôn kính -
御中
[ おんちゅう ] n kính thưa/kính gửi カスタマサービス御中(レ/頭語): Kính gửi Phòng chăm sóc khách hàng (câu mở đầu... -
御幣担ぎ
[ ごへいかつぎ ] n Điều mê tín/người mê tín -
御令嬢
[ ごれいじょう ] n tiểu thư/lệnh nữ/ái nữ -
御影
Mục lục 1 [ ごえい ] 2 [ NGỰ ẢNH ] 2.1 n 2.1.1 Bệ thờ(nơi để Ảnh hoặc Tượng của những vị thần,anh hùng ) 3 [ みかげいし... -
御化け
[ おばけ ] n ma/ma quỷ 御化け映画: phim ma 御化け恐怖(症): chứng bệnh sợ ma 御化けの話: chuyện ma 御化けの(ような):... -
御免
[ ごめん ] n, int xin lỗi -
価値
Mục lục 1 [ かち ] 1.1 n 1.1.1 giá trị 2 Kinh tế 2.1 [ かち ] 2.1.1 giá trị [value] [ かち ] n giá trị ドル価値: giá trị đồng... -
価値が下がる
[ かちがさがる ] n mất giá -
価値が下落する
Kinh tế [ かちがげらくする ] Giảm giá trị -
価値ある
[ かちある ] n đáng giá -
価値分析
Kinh tế [ かちぶんせき ] phân tích giá trị [value analysis (MKT)] -
価値観
Kinh tế [ かちかん ] giá trị quan/quan điểm về giá trị [Values] Explanation : 価値観とは、本人または組織が何に重きを置くか、何を望ましいとするかという価値に対する基本的な考え方のことをいう。価値観は普遍的なものではなく、人、年齢、組織、時代などによって異なる。さまざまな価値観があることを理解することが大切である。///多様さを理解する、価値観を磨く、価値観を変える、ことが大切である。 -
価値連鎖
Kinh tế [ かちれんさ ] chuỗi giá trị [Value Chain] Explanation : ハーバード大学のM・E・ポーター教授の著書『競争優位の戦略』(1985年刊)の中で示されている考え方。これまでの企業では、技術、生産、販売、流通など縦割り組織になっていて、それぞれの任務で組織をつくっている。ところが、製品や情報は組織を横に動く。そこで組織を横断的につなぎ、製品や情報の価値向上を図ろうとするのがこの考え方である。最近では企業内の連携だけではなく、生産、流通、消費までをつないだ価値連鎖を問題にするようになってきている。これをサプライチェーン・マネジメント(SCM)としてとらえるようになってきている。 -
御玉杓子
[ おたまじゃくし ] n nòng nọc -
御社
おんしゃ Công ty của bạn -
御璽
[ ぎょじ ] n ấn triện/triện của vua -
御用の方
[ ごようのかた ] n quý khách sử dụng -
御用始め
[ ごようはじめ ] n sự mở lại văn phòng vào đầu năm mới -
御用納め
[ ごようおさめ ] n sự đóng cửa văn phòng vào dịp cuối năm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.