- Từ điển Nhật - Việt
御用始め
Xem thêm các từ khác
-
御用納め
[ ごようおさめ ] n sự đóng cửa văn phòng vào dịp cuối năm -
御用邸
[ ごようてい ] n biệt thự hoàng gia -
御無沙汰
[ ごぶさた ] n việc lâu lắm rồi mới viết thư cho/lâu lắm mới viết thư 御無沙汰して申し訳ありません: mong cô thứ... -
御無沙汰する
[ ごぶさた ] vs lâu lắm rồi mới viết thư cho -
御物
[ ぎょぶつ ] n kho báu của vua -
御遊
[ ぎょゆう ] n nhạc chơi trong cung vua/nhạc cung đình/nhạc hoàng cung -
御菓子
[ おかし ] n bánh kẹo おいしい御菓子と酒: bánh kẹo và rượu ngon -
価額
[ かがく ] n Giá trị/số tiền/tổng số tiền/giá インボイス価額: giá trị hóa đơn 受領円価額: số tiền bằng đồng... -
御衣
[ ぎょい ] n ngự y -
御題
[ ぎょだい ] n chủ đề do vua chọn để bình thơ -
御食い初め
[ おくいぞめ ] n lễ cai sữa -
御飯
[ ごはん ] n cơm/ăn cơm 分かったわ。裏庭にいるのよ。昼御飯、あと10分でできるからね: được rồi, cứ chơi trong... -
御詠
[ ぎょえい ] n thơ do vua sáng tác -
御霊前
[ ごれいぜん ] exp Xin kính viếng hương hồn của người đã khuất! Ghi chú: Lời viết trên phong bì chia buồn -
御金
[ おかね ] n Tiền そう。お金あるの?: được rồi ! Bạn có tiền không ? お金いくら持ってる: bạn mang theo bao... -
御苑
[ ぎょえん ] n ngự uyển 新宿御苑: vườn ngự uyển Shinjuku -
御難
[ ごなん ] n vận rủi/tai họa/vận đen 御難続きで、大変でしたね: tai họa (vận đen) liên tiếp, thật là khổ sở -
御連絡
[ ごれんらく ] n sự liên lạc 御連絡ください。: xin hãy liên lạc! -
御陵
[ ごりょう ] n lăng mộ của người thuộc hoàng gia hay quan chức -
御来光
[ ごらいこう ] n mặt trời mọc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.