Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

思い直す

[ おもいなおす ]

v5s, vt

nghĩ lại/thay đổi ý định/thay đổi quyết định
靴がないから自分の不幸を呪っていたが、足のない人に出会って考えを変えた。/自分より悪い状況にいる人を見て、自分の置かれている状況を思い直す。 :Tôi đã luôn nghĩ rằng tôi bất hạnh vì tôi không có giày, cho đến khi tôi gặp một người đàn ông không có chân, tôi đã nghĩ khác (=Tôi luôn nghĩ tình trạng bản thân là tồi tệ cho đến kh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 思い込む

    tin rằng, suy ngẫm, nhồi sọ, nhận rõ, nghĩ rằng/cho rằng, 病気であると思い込む :thừa nhận là bị ốm, 自分が正しくて、他人はみんな間違っていると思い込むまでになっている。 :mọi...
  • 思い浮かぶ

    hồi tưởng lại/nhớ lại/nhớ ra/xuất hiện trong đầu/nghĩ đến/nảy ra trong đầu/nghĩ ra, ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです :Điều...
  • 思う

    tưởng niệm, tưởng, suy nghĩ, nhớ đến/cho rằng, nghĩ suy, nghĩ, mong/mong mỏi/mong muốn/mong rằng, dự đoán/cho rằng, すべてが思うとおりにいく:...
  • 思う存分

    thỏa thích, tận tình/nhiệt tình/chăm chú/ trọn vẹn, hết sức/thả phanh/hết mình/trọn vẹn/xả láng/như mưa như gió (khóc),...
  • 思わず

    bất giác/bất chợt, おもわずに涙が出た: bất giác rơi nước mắt
  • 思わく

    ý kiến/quan điểm, dụng ý, đầu cơ, cách nghĩ/cách nhìn nhận, 何か思わくがあるらしい: hình như có dụng ý gì đấy,...
  • 思索

    sự ngẫm nghĩ, 思索にふけている: đang trầm ngâm suy nghĩ
  • 思考

    sự suy nghĩ/sự trăn trở
  • 思考する

    suy tưởng
  • 思案

    nghĩ/suy nghĩ/sự suy ngẫm/sự trầm tư mặc tưởng, 思案に余った: nghĩ mãi không ra, いろいろ思案する: nghĩ đủ kiểu,...
  • 思案する

    nghĩ/suy nghĩ/tính toán/cân nhắc/trầm tư, suy tính, ~すべきか...すべきかを思案する :cân nhắc liệu mình nên ~ hay,...
  • 思想

    ý tưởng, tư tưởng, tâm ý, しそうを改める: chuyển biến tư tưởng
  • 思惑

    ý kiến/quan điểm, dụng ý, đầu cơ, cách nghĩ/cách nhìn nhận/ suy nghĩ, 彼女は自分には政治的な思惑がないことを声明の中で付け加えた :cô...
  • 思惑買い契約

    hợp đồng chờ giá lên [long contract], category : sở giao dịch [取引所]
  • 思春期

    tuổi dậy thì, 思春期になると、自分の外見が気になりだす。: vào tuổi dậy thì, người ta bắt đầu quan tâm đến ngoại...
  • 思慕

    tưởng nhớ, 戦友を思慕する: tưởng nhớ bạn chiến đấu
  • 怠けもの

    du thủ
  • 怠ける

    lười, làm biếng, lười biếng, trể nải, 学校を怠けて遊ぶ :trốn học ở trường đi chơi., 仮病を使って怠ける :giả...
  • 怠け者

    đại lãn, người lười biếng, 怠け者たちが寝ている間に一生懸命畑仕事をすれば余るほどの小麦が収穫できる。 :trong...
  • 怠い

    chậm chạp/uể oải/nặng nhọc, 手足がだるい: tay chân uể oải
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top