- Từ điển Nhật - Việt
急病
Mục lục |
[ きゅうびょう ]
adj-na
bạo bệnh
n
bệnh cấp tính
- 急病にかかる: Mắc phải căn bệnh cấp tính
- 家族に急病人が出る: Xuất hiện một người bị mắc bệnh cấp tính trong gia đình
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
急用
việc gấp, こんなに朝早くご自宅に電話してすみません。個人的なことで急用だったものですから: tôi xin lỗi khi... -
急遽
vội vàng/khẩn trương, nhanh chóng/vội vã, きゅうきょで宿題を終わらせなさい: hãy khẩn trương lên và hoàn thành bài... -
急行
tốc hành -
急行する
đi vội/vội vàng ra đi, 事故の現場に急行する: vội vàng đi nhanh tới chỗ xảy ra tai nạn -
急行列車
xe lửa tốc hành, tàu tốc hành -
急行電車
xe lửa tốc hành -
急行汽車
xe lửa tốc hành -
急襲をする
đánh úp -
急速
cấp tốc/nhanh chóng/nhanh/tốc độ cao/mạnh, cấp tốc/nhanh/nhanh chóng/nhanh/tốc độ cao, hỏa tốc, tốc hành, 急速な悪化の兆しを見せる:... -
急速な
hộc tốc -
急速に
bay -
急速充電
nạp nhanh [fast charge] -
急逝
sự chết đột tử/cái chết đột tử/cái chết đột ngột/đột tử/chết đột tử/chết đột ngột/ra đi đột ngột/qua... -
急進
cấp tiến, 急進自由主義者: người theo chủ nghĩa tự do cấp tiến, 暴力的な急進主義を信奉する: tin vào chủ nghĩa cấp... -
急進派
phái cấp tiến, 急進派のリーダー: người đứng đầu (lãnh đạo) phái cấp tiến, 急進派改革主義者: người theo chủ... -
急進思想
tư tưởng cấp tiến, 急進思想を広める: phổ biến tư tưởng cấp tiến -
急死する
bạo tử -
急激
kịch liệt/quyết liệt/nhanh/khẩn cấp/mạnh mẽ, sự kịch liệt/sự nguy cấp/sự khẩn cấp, 川の水が急激にふえた: nước... -
急成長
tăng trưởng nhanh chóng [rapid growth] -
急流
chảy xiết
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.