- Từ điển Nhật - Việt
悪舌
Xem thêm các từ khác
-
悪臭
uế khí, thúi, mùi thối/mùi hôi thối, hôi hám, hôi, 強い悪臭: mùi hôi thối. -
悪臭ある
hôi rình -
悪臭を出す
nồng nặc -
悪者
người xấu/kẻ xấu, パキスタンの貯蔵核兵器が悪者の手に渡るという世界的懸念 :nỗi sợ hãi mang tính toàn cầu... -
悪条件の生活
chui rúc -
悪業
nghiệp chướng xấu/hành động xấu xa/hành động tội lỗi, nghiệp chướng xấu, 悪業を公に認める: công bố cho mọi người... -
悪気
ác ý/xấu bụng/tâm địa xấu, ~ のない: không có ác ý -
悪法
luật không nghiêm/luật tồi [bad laws] -
悪漢
tên ác ôn/kẻ ác độc/tên côn đồ/đầu gấu/côn đồ, ハリウッド映画には、危険な悪漢がよく出てくる: trong những... -
悪漢がする
ớn lạnh -
悪戦
trận chiến ác liệt/ác chiến/chiến đấu ác liệt/cuộc chiến đấu khốc liệt/chống chọi, 悪戦苦闘中の企業 : doanh... -
悪戯
sự trêu trọc/sự trêu ghẹo/sự đùa cợt/trò nghịch ngợm, trêu trọc/trêu ghẹo/đùa cợt, nghịch ngợm, trò nghịch ngợm,... -
悪戯する
trêu chọc/trêu ghẹo/đùa cợt -
悪日
ngày gặp toàn chuyện không may/ngày xui xẻo/ngày không may/ngày đen đủi -
悪感
cảm giác buồn bực/cảm giác khó chịu/cảm giác nôn nao, 悪感情の発生: có ác cảm, (人)に悪感情を持ってはいない:... -
悪感と熱
hàn nhiệt -
悪感情
ác cảm, ~間の悪感情: có ác cảm giữa ai với ai -
悪意
ý xấu, tà tâm, oan cừu, hiểm độc, hiểm ác, ác ý [bad faith], 君に対する恨み(悪意)はない: tôi không có ý xấu với anh,... -
悪意のある
cay nghiệt -
悪意の買主
người mua không trung thực [mala fide purchaser], category : ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.