- Từ điển Nhật - Việt
意志を明示する
Xem thêm các từ khác
-
意志疎通する
đả thông -
意志決定支援システム
hệ thống hỗ trợ quyết định [decision support system (dss)] -
意匠
ý tưởng/ý tứ/cấu tứ/kiểu dáng/kiểu dáng công nghiệp, よく目立つ意匠: kiểu dáng bắt mắt, 国際工業意匠: kiểu dáng... -
意地
tâm địa/tấm lòng/tâm hồn, 意地がない: không có tâm hồn, 意地が悪い: tâm địa độc ác, 彼女はひどく意地が悪いので、だれにも好かれていない:... -
意地悪
tâm địa xấu/xấu bụng, あからさまな意地悪: tâm địa xấu rõ ràng, 意地悪くする: trở nên xấu bụng, 彼は歳を取るにつれて意地悪くなった:... -
意味
ý nghĩa/nghĩa, トミー、青信号ってどんな意味?: tommy, đèn xanh có nghĩa là gì vậy?, 「止まれ」って意味: nó có nghĩa... -
意味がある
có nghĩa -
意味が分かる
hiểu ý -
意味する
có nghĩa là/có ý nghĩa là/có nghĩa rằng, 新しい証拠は(that以下)を意味する: chứng cớ mới có nghĩa rằng ~, これは実際、予想よりも来店者が少ないだろうということを意味する:... -
意味ネットワーク
mạng ngữ nghĩa [semantic network (ai)] -
意味分析
sự phân tích ngữ nghĩa [semantic factoring] -
意味を理解する
hiểu ý -
意味関係
mối quan hệ ngữ nghĩa [semantic relation] -
意図
ý đồ/mục đích/ý định, 私の狙い(目的・意図)は人々が日本文化についての理解を深める手助けをすることだ: mục... -
意義
ý, dị nghị, ý nghĩa/nghĩa, ý tứ, kháng nghị [protest], 自分の人生を意義あるものにしたい: muốn làm cho cuộc sống của... -
意義がある
có nghĩa -
意見
ý kiến, ý, kiến, ý kiến [opinion (beh)], みんなにあなたの声(意見)を聞かせてください: hãy cho người khác nghe ý kiến... -
意見交換
hội ý -
意見を変える
chuyển dạ -
意見を交換する
trao đổi ý kiến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.