Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

愛書

[ あいしょ ]

n

Quyển sách yêu quý/việc thích đọc sách
愛書家クラブ: hội những người yêu sách

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 憎まれっ子

    gã tồi/thằng tồi/thằng cha đáng ghét, 学校一の憎まれっ子 :thằng oắt bị mọi người ghét nhất trong trường., 憎まれっ子世にはばかる :người...
  • 憎まれ口

    những lời lẽ lời nói đáng ghét, 彼女の憎まれ口が聞かれなくなったら、ここへ来る楽しみが半減する :nếu không...
  • 憎まれ役

    vai diễn phản diện, 彼は憎まれ役を買ってでた. :anh ta tự nguyện xin đóng vai diễn phản diện.
  • 憎み合い

    lòng thù ghét lẫn nhau/thù địch nhau, ~の憎み合いの犠牲者 :nạn nhân của cuộc chiến thù địch trong ~
  • 憎がる

    oán hờn, oán hận, oán giận
  • 憎しみ

    sự ghét/sự căm hờn, その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。 :nơi đó đã trở thành nới chuốc sự...
  • 憎い

    đáng ghét/đáng ghê tởm/đáng yêu (với sự mỉa mai), 夫と兄を奪ったあの戦争が憎い.:tôi cảm thấy căm ghét cuộc chiến...
  • 憎さ

    lòng căm ghét, かわいさあまって憎さ百倍. :yêu nhau lắm cắn nhau đau
  • 憎らしい

    đáng ghét/ghê tởm, 「あの子が本当に、本当に憎らしい時があるの!」「2歳って本当大変なのよね。うちの息子が2歳のときは、もう完全にお手上げだったわね」 :"Đôi...
  • 憎む

    chán ghét, ghét/ghê tởm/căm hờn/căm ghét, oán giận, oán hận, oán hờn, 不正を憎む: căm ghét sự bất chính
  • 憎気

    đáng ghét (hành động, ngôn từ ...)/đáng ghê tởm (hành động, ngôn từ ...)
  • 憎悪

    sự căm ghét/sự căm thù, 無知と憎悪でいっぱいの世界は野蛮な場所である :thế giới mà toàn những sự căm thù...
  • 憎悪する

    oán hờn, oán hận, oán
  • 憤り

    sự bất bình,sự căm phẫn (resentment), sự oán giận
  • 憤然と

    phừng phừng giận dữ, 彼は憤然とし私は彼を信用すべきだと言った :anh ấy phừng phừng giận dữ và nói tôi phải...
  • 憤慨

    sự phẫn uất/sự căm phẫn/sự phẫn nộ/sự công phẫn, 憤慨にたえない : không cầm được phẫn uất
  • 憤怒する

    phẫn chí, khùng
  • 憧れ

    niềm mơ ước, 彼女は僕の学生時代の憧れの的だった。: cô ấy từng là người trong mơ của tôi hồi học phổ thông,...
  • 憧れる

    mong ước/mơ ước, 僕はスイスにあこがれている。: tôi mơ ước được đến thụy sĩ
  • nghỉ ngơi, あの公園は市民の憩いの場です。: cái công viên đó là địa điểm nghỉ ngơi của cư dân thành phố.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top