- Từ điển Nhật - Việt
懲戒
[ ちょうかい ]
n
sự phạt/sự trừng phạt
- 彼は会社の金をかなり使い込んで懲戒免職になった。: Anh ta bị phạt thôi việc do biển thủ tiền của công ty.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
懲戒処分
biện pháp trừng phạt -
懲戒免職
sự mất chức do bị trừng phạt -
懲悪
sự trừng phạt cái ác -
懸垂
sự rủ xuống/sự buông xuống/rủ xuống/buông xuống/treo, sự buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn, 懸垂足 :chân... -
懸垂する
rủ xuống/buông xuống/buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn, 彼は1分で200回が懸垂できる:anh... -
懸ける
treo/ngồi/xây dựng/đặt, ~に命を懸ける: đặt vận mệnh vào...., その爆破事件に関しての情報に賞金を懸ける: treo... -
懸け離れる
khác xa/khác một trời một vực, ~のニーズから大きく懸け離れる: khác xa so với nhu cầu, 教育の現実から懸け離れる:... -
懸け橋
cầu nối, 日本とベトナムの懸け橋になります。, trở thành cầu nối giữa nhật bản và việt nam -
懸念
e lệ, sự lo lắng, その点については一切ご懸念は無用です: sự lo lắng về vấn đề này là thừa -
懸念する
lo lắng, 私は彼が試験に落ちはしないかと懸念している: tôi lo lắng là nó có thể thi trượt -
懸賞
giải thưởng/chương trình có thưởng/thưởng, 懸賞による販売促進活動: hoạt động xúc tiến bán hàng thông qua chương... -
懸案
câu hỏi bỏ ngỏ/vấn đề còn bỏ ngỏ/vấn đề chưa giải quyết được, 日米間の ~: vấn đề còn chưa giải quyết... -
懺悔
sám hối -
懈怠
quên thực hiện một hành vi bắt buộc nào đó trong một khoảng thời gian nhất định (luật pháp) -
懇切
chi tiết/nhiệt tình/tận tâm, sự chi tiết/sự nhiệt tình/sự tận tâm, そのパソコンは使用法についての懇切な説明書がついていた。:... -
懇ろ
lịch sự/nhã nhặn/hiếu khách/mến khách, sự lịch sự/sự nhã nhặn/sự hiếu khách/sự mến khách -
懇願
sự khẩn cầu -
懇願する
khẩn cầu, vái xin, khấn nguyện, khấn khứa, khấn, 私は援助して欲しいと彼に懇願した。: tôi khẩn cầu anh ta giúp đỡ. -
懇親
tình bạn/sự thân tình -
懇親会
bữa tiệc hội bạn cũ/tiệc bạn bè
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.