- Từ điển Nhật - Việt
成長率
Xem thêm các từ khác
-
成長株
cổ phiếu tăng trưởng [growth stock], category : 株式, explanation : loại cổ phiếu có triển vọng mang lại cho người đầu tư... -
成長株投資
đầu tư cổ phiếu tăng trưởng, category : 投資(運用)スタイル, explanation : 「成長株」に投資し、株価の動きに一喜一憂せず長期に企業業績の向上を狙う投資法。 -
成果
thành quả/kết quả -
成文協定
hiệp định viết, hiệp định thành văn, hiệp định viết [written agreement], category : ngoại thương [対外貿易] -
成文契約
hợp đồng viết/thỏa thuận viết [written contract], category : ngoại thương [対外貿易] -
成文約款
điều khoản viết [written clause], category : ngoại thương [対外貿易] -
成敗
thành bại -
戦
cuộc chiến tranh/trận chiến đấu/cuộc chiến/trận chiến/hiệp đấu, chiến, 決勝戦: trận chung kết, 準決勝戦: trận bán... -
戦功
chiến công -
戦力化
phát triển khả năng năng động [development of dynamic force], explanation : 戦力化とは、新入社員、派遣社員、パート社員などの補助要員を、1人で完結した仕事ができるようにすることをいう。戦力化の背景としては、派遣社員を活用する分野が増えてきたこと、新入社員を早く一人前に仕上げる必要性が出てきたことなどがあげられる。情報を与える、仕事を任せる、育成する、ことが戦力化に不可欠である。,... -
戦い
trận chiến đấu/sự đấu tranh/sự xung đột, 自然との戦い: cuộc chiến chống lại thiên nhiên -
戦いとる
giành lấy -
戦う
chọi, chiến đấu, đánh nhau/giao chiến/chiến đấu chống lại, tranh, 自然と戦う: chiến đấu với thiên nhiên -
戦友
chiến hữu, bạn chiến đấu -
戦場
sa trường, chiến trường -
戦場に行く
ra trận -
戦場に臨む
lâm trận -
戦場潤滑油脂
dầu mỡ -
戦士
lính, chiến sĩ -
戦局
chiến cuộc, chiến cục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.