- Từ điển Nhật - Việt
戦略
Mục lục |
[ せんりゃく ]
n
chiến thuật/sách lược
chiến lược
binh lược
Kinh tế
[ せんりゃく ]
chiến lược [Strategy]
- Explanation: 戦略とは、もともと軍事用語で、「戦争の計画を形成し、戦争を構成するいくつかの戦闘のとるべき一定のコースを描き、個々の戦闘を規制するもの(戦争論)」(クラウゼビッツ)や「政略上の目的を達成するために、軍事的手段を配分し有効に使用する術(Art) (戦略論)」(リデルハート)と解釈されてきた。これを経営に応用したものが経営戦略である。経営における戦略とは、「他社が容易に真似のできない顧客にとって価値ある優位性を築くこと」といえる。この他に次のような解釈もある。企業体の長期的な目的を決定し、これを達成するために必要な行動方式を選択し、諸資源を割り当てること(チャンドラー)。他社とは異なる活動をともなった、独自性のある価値あるポジションを創り出すこと(ポーター)。環境の機会をどうとらえるかについての見方と自社の能力の何を強みとするかについての見方を関係づけて、独自の資源展開の原点となるような新しい概念を創造すること。重要なことは戦略とは創造であるということ(野中郁次郎氏)。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
戦略予算評価センター
trung tâm Đánh giá chiến lược và ngân sách -
戦略マーケティング計画
việc lập kế hoạch tiếp thị chiến lược [strategic marketing planning (smp) (bus)], category : marketing [マーケティング] -
戦略国際問題研究所
trung tâm nghiên cứu chiến lược và quốc tế -
戦略的
một cách chiến lược [strategic] -
戦略情報システム
hệ thống thông tin chiến lược-sis [strategic information system -sis/sis] -
戦術
dụng binh, chiến thuật, binh qua, binh đao -
戦車
xe tăng, chiến xa -
戦車師団
sư đoàn chiến xa -
戦闘
trận mạc, trận chiến/cuộc chiến, chinh chiến, chiến đấu, 昔ここで激しい戦闘が起こった。: ngày xưa ở đây đã xảy... -
戦闘する
đấu tranh/chiến đấu -
戦闘隊形
trận thế -
戦闘艦
chiến đấu hạm -
戦闘機
máy bay chiến đấu -
戦艦
tàu chiến loại lớn/chiến hạm, chiến thuyền -
戦死
tử trận, chết trong khi đang làm nhiệm vụ/sự tử chiến -
戦没将兵
chiến sĩ trận vong -
戦敗国
nước thua trận -
戦時
thời chiến -
戦時保険
bảo hiểm chiến tranh, bảo hiểm chiến tranh [was (risk) insurance], category : ngoại thương [対外貿易] -
戯れ
trò chơi/trò đùa/thể thao/giải trí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.