- Từ điển Nhật - Việt
所有権譲渡
Mục lục |
[ しょゆうけんじょうと ]
vs
chuyển nhượng quyền sở hữu
Kinh tế
[ しょゆうけんじょうと ]
chuyển nhượng quyền sở hữu [transfer of ownership/transfer of property/transfer of title]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
所有期間利回り
lợi suất trong thời gian nắm giữ [yield for holding period], category : 債券, explanation : 保有期間中のインカムゲインとキャピタルゲインの合計額が投資元本に対して年率何%になるのかを見た指標。///現在のような低金利の状況においては、機関投資家は、キャピタルゲインを目的とした債券投資を行うようになってきた。これは、所有期間利回りを高める為に、債券価格の変動をとらえて、短期ディーリングを行う運用である。,... -
拍子
nhịp, sự ăn vần -
拍子切り
cắt vừa và dài -
拍子抜け
sự chán nản -
拍子木
quả lắc (chuông) làm bằng gỗ, mõ đuổi chim -
拍を数える
Đếm phách -
拍車
sự tăng tốc độ, sự kích thích/sự thúc đẩy -
拍手
sự vỗ tay -
拍手する
vỗ tay, nắm tay, bắt tay -
拝み倒す
khẩn cầu/van xin, おお仕事を拝み倒して引き受けてもらう: khẩn cầu anh ta nhận nhiệm vụ nặng nề và khó khăn -
拝復
kính thư, ghi chú:dùng trong thường hợp trả lời thư -
拝む
khấu đầu, cúi lạy/cúi đầu lạy, chiêm ngưỡng, chắp tay/mong cầu/cầu mong, 拝んで頼む: lạy tạ, 聖像を拝む: cúi lạy... -
拝啓
kính gửi, ghi chú: từ dùng khi mở đầu bức thư -
拝借
mượn, この本を数日拝借できませんか. :tôi có thể mượn quyển sách này trong vài ngày được không?, ~から拝借した決まりきった言葉 :cụm... -
拝借する
mượn, 先生から本を拝借する: mượn sách thầy giáo -
拝見
xem/chiêm ngưỡng, 旅行日程拝見しました。こちらはokです。《レ》 :tôi xem bản lịch trình du lịch của bạn rồi.... -
拝見する
xem/chiêm ngưỡng, おたよりを拝見しました: tôi đã xem thư của ngài, ghi chú: từ khiêm tốn -
拝謁
thính giả/người đọc, ~に拝謁する栄誉にあずかる :tham dự .... với tư cách danh dự, 宮中で拝謁を賜る :được... -
拝謁する
tiếp kiến/gặp mặt, 王に拝謁する: tiếp kiến nhà vua (đức vua) -
拝金主義
chủ nghĩa tôn thờ đồng tiền, 拝金主義に毒される :bị làm cho nhơ bẩn bởi theo chủ nghĩa đồng tiền./ bị đầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.