- Từ điển Nhật - Việt
所詮
Xem thêm các từ khác
-
所謂
cái gọi là, いわゆる「アメリカ化される」ということ: cái gọi là mỹ hóa, いわゆる天才: cái mà chúng ta gọi là thiên... -
所轄
phạm vi quyền lực/quyền hạn xét xử/quyền thực thi pháp lý, 所轄権紛争: sự phân tranh quyền lực, 所轄官庁: cơ quan thực... -
所長
trưởng phòng/người đứng đầu -
所持
しょじ mang, giữ, chi phối -
所有
sự sở hữu/ sở hữu, sở hữu, sở hữu [ownership/property], 封建的土地所有 :sở hữu đất mang tính phong kiến, この土地は池田氏の所有だ. :mảnh... -
所有する
sở hữu, 彼は南部にある別荘を~する。: anh ta sở hữu một biệt thự ở miền nam -
所有者
chủ sở hữu [owner/proprietor], người sở hữu [owner], category : ngoại thương [対外貿易] -
所有者識別子
định danh người sở hữu [owner identifier] -
所有権
quyền sở hữu, quyền sở hữu [title/property], category : ngoại thương [対外貿易] -
所有権の移動
di chuyển quyền sở hữu, di chuyển quyền sở hữu [conveyance of property], category : ngoại thương [対外貿易] -
所有権の譲渡
chuyển nhượng quyền sở hữu [assignment of ownership], category : luật -
所有権差押さえ
sai áp tài sản/tịch biên tài sản [seizure of property], category : ngoại thương [対外貿易] -
所有権移転
di chuyển quyền sở hữu, di chuyển quyền sở hữu [transfer of ownership], category : ngoại thương [対外貿易] -
所有権証書
chứng từ sở hữu, chứng từ sở hữu [document of title], category : ngoại thương [対外貿易] -
所有権譲渡
chuyển nhượng quyền sở hữu, chuyển nhượng quyền sở hữu [transfer of ownership/transfer of property/transfer of title], category :... -
所有期間利回り
lợi suất trong thời gian nắm giữ [yield for holding period], category : 債券, explanation : 保有期間中のインカムゲインとキャピタルゲインの合計額が投資元本に対して年率何%になるのかを見た指標。///現在のような低金利の状況においては、機関投資家は、キャピタルゲインを目的とした債券投資を行うようになってきた。これは、所有期間利回りを高める為に、債券価格の変動をとらえて、短期ディーリングを行う運用である。,... -
拍子
nhịp, sự ăn vần -
拍子切り
cắt vừa và dài -
拍子抜け
sự chán nản -
拍子木
quả lắc (chuông) làm bằng gỗ, mõ đuổi chim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.