- Từ điển Nhật - Việt
手動による
Tin học
[ しゅどうによる ]
bằng tay [manually]
- Explanation: Ví dụ như được điều khiển bằng tay.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
手動応答
trả lời không dùng máy [manual answering] -
手動チョークシステム
hệ thống hỗ trợ khởi động bằng tay -
手動モード
phương thức thao tác bằng tay [manual mode] -
手動制御
sự điều khiển bằng tay [manual control] -
手動呼出し
tự gọi [manual calling (e.g. in data network)] -
手動設定
sự thiết định bằng tay [manual setting] -
手動機能
chức năng không dùng máy [manual function] -
手動操作
sự thao tác bằng tay [manual operation] -
手短い
ngắn/ngắn gọn -
手箒
chổi cầm tay -
手細工
việc thủ công/nghề thủ công, 手細工をする人 :thợ thủ công, 手細工で作る :làm thủ công -
手紙
thư từ, thư, thơ từ, phong thư, phong thơ, bức thư, bức thơ, あくまでも協力的な(語調の)(人)の手紙 :bức thư... -
手紙を出す
gửi thư, gởi thư -
手紙を開ける
bóc thơ -
手紙を渡す
đưa thư -
手紙を書く
viết thư -
手続
thủ tục, quy trình/thủ tục [procedure], 伝達事項の承認手続 :các thủ tục thông báo xác nhận, 徹底した確認手続 :những... -
手続き
thủ tục, pháp, quy trình/thủ tục [procedure], (人)が経なければならない厳正な手続き :thủ tục nghiêm ngặt cần... -
手続き型言語
ngôn ngữ thủ tục [procedural language], explanation : một loại ngôn ngữ, như basic hoặc pascal, yêu cầu lập trình viên phải xác... -
手続きする
làm thủ tục, 手続きする前に~について通読する :đọc kĩ ~ trước khi đăng kí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.