- Từ điển Nhật - Việt
手数料込C.I.F条件
Kinh tế
[ てすうりょうこみC.I.Fじょうけん ]
điều kiện C.I.F cộng hoa hồng [cost, insurance, freight and commission]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
手打ち
việc làm sợi mỳ bằng tay, sự giết chết bằng tay không, 手打ちそば :mì sợi kiều mạch làm bằng tay, 手打ちうどん :mì... -
手拭
khăn tay, khăn lau tay, 手ぬぐいを絞る :vắt khăn -
手拭き
khăn lau tay -
手拭い
khăn tắm -
手招き
vẫy tay (gọi người tới), 手招きして人を呼び入れる :vẫy tay gọi ai đó, (人)の手招きに応じて :lúc (ai... -
手書き
sự viết tay/người viết chuyên nghiệp, bản viết, 結婚証明書は正規の書類に手書きしなければならない :giấy kết... -
手書き文字
chữ viết bằng tay [handwritten letter/handwritten character] -
手書き文字認識
nhận dạng chữ viết tay [handwriting recognition] -
所
nơi/chỗ, 火曜日は所々に雲のある良く晴れた日となるでしょう :thứ 3 có lẽ nắng đẹp rải rác vài gợn mây.,... -
所で
thế còn -
所の世界
cõi lòng -
所が
dẫu sao thì/thế còn/thậm chí -
所定
(n,vs) đã chỉ định/đã quyết định -
所定の領収書、証書
hóa đơn, chứng từ hợp lệ -
所定期間保存
lưu trữ [archiving] -
所定期間保存対象ファイル
tệp đã được lưu trữ [archived file] -
所定期間保存ファイル
tệp lưu trữ [archive file] -
所属
sự sở thuộc/sự thuộc về/sự nằm trong/ sự sáp nhập/ vị trí, phận -
所帯
gia sản/việc nhà/ gia đình -
所得
thu nhập
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.