- Từ điển Nhật - Việt
扱う
Mục lục |
[ あつかう ]
v5u
sử dụng/làm
- ~をよそよそしく扱う : đối xử một cách tàn nhẫn, lạnh lùng
- AからBに至るあらゆるものを扱う: làm mọi thứ từ A đến B
đối xử/đãi ngộ
- 彼らは人をヒツジみたいに扱う: họ coi người khác (đối xử với người khác) như trâu ngựa
- AとBを不平等に扱う: đối xử với A và B 1 cách không công bằng
- 赤ん坊のように扱う: đối xử như với 1 đứa trẻ con
điều khiển/đối phó/giải quyết
- ~の特殊で身近な問題を扱う: đối phó với những vấn đề đặc biệt và cấp bách
- ~にかかわる問題点を扱う: giải quyết những vấn đề liên quan tới
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
扶助
sự giúp đỡ/sự nâng đỡ/sự trợ giúp -
扶養
sự nuôi dưỡng, 扶養家族: gia đình nuôi dưỡng -
扶養義務
nghĩa vụ nuôi dưỡng -
扶養料
tiền cấp cho vợ sau khi vợ chồng li dị -
扶養手当
tiền trợ cấp phụ dưỡng gia đình -
扶桑
nhật bản/đất nước phù tang -
扶持
khẩu phần -
批判
sự phê phán/sự phê bình, phê phán -
批判する
phê phán -
批判的
một cách phê phán, tính chất phê phán -
批准
sự phê chuẩn -
批准する
phê chuẩn, duyệt -
批准書
thư phê chuẩn -
批評
sự bình luận -
批評する
bình luận, phê bình, kiểm thảo -
批評家
nhà phê bình -
批評眼
con mắt phê bình -
承る
tiếp nhận/chấp nhận/nghe, 誠に残念ですが、お客様は当店をご利用になってまだ1年以内ですので信用取引を承ることはできません。 :thật... -
承知
sự chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ, ロボットがどのように動くかすべて承知していた設計者でさえ、その正確さには驚いた。 :robốt... -
承知する
chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ/ thừa nhận
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.