- Từ điển Nhật - Việt
承知
[ しょうち ]
n
sự chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ
- ロボットがどのように動くかすべて承知していた設計者でさえ、その正確さには驚いた。 :Robốt hoạt động như thế nào thì ngay cả người thiết kế ra nó cũng phải ngạc nhiên vì sự chính xác đó.
- その中古車を買ったとき、修理のためにあちこち手を加える必要があるのは承知していた :Khi mua chiếc xe cũ ấy, tôi đã biết rằng phải sửa và thay thế nhiều c
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
承知する
chấp nhận/đồng ý/biết rõ/hiểu rõ/ thừa nhận -
承認
sự thừa nhận/sự đồng ý, 課長の~を得た: được sự đồng ý của trưởng phòng -
承認する
thừa nhận, phê, nhìn nhận, khẳng định, chấp thuận -
承認履歴
bản ghi phê duyệt [approval log] -
承認者
người phê duyệt/người phê chuẩn [approver/authorizer] -
承認者表示
chỉ danh người phê duyệt [authorizing users indication] -
承諾
chấp hành, sự chấp nhận/đồng ý/ưng thuận, chấp nhận [acceptance], category : ngoại thương [対外貿易] -
承諾する
chấp nhận/đồng ý/ưng thuận, 契約書に変更した内容を~する: chấp nhận những điểm thay đổi trong hợp đồng -
承諾手形
hối phiếu đã chấp nhận -
承服
sự phục tùng/sự quy phục, (人)が承服できないいくつかの点 :có một vài điểm chưa thuyết phục lắm., 率直に言って~には承服できない :nói... -
承服する
phục tùng/quy phục/ chấp nhận -
打たれる
bị đánh -
打ち合う
vật lộn, đánh lộn -
打ち合わせ
một cuộc gặp gỡ làm ăn/sự sắp xếp trước để gặp gỡ hoặc thăm ai đó/sự hẹn thảo luận/sự nhóm họp/họp/gặp... -
打ち合わせる
tập hợp vội vàng/ghép vội vào nhau/trao đổi/thảo luận/bàn bạc/họp/bàn/gặp mặt để trao đổi/thu xếp/áp (ngón tay),... -
打ち壊す
phá hủy, đập vỡ -
打ち上げる
lao tới/ập tới/xông tới/đánh dạt/đánh giạt/giạt (vào bờ biển), hoàn thành/kết thúc/chấm dứt/phóng/bắn/làm xong, あらしの後、壊れた船が岸に打ち上げた:... -
打ち付ける
đáp -
打ち切る
bãi bỏ [(to) abort] -
打ちコン
vệt giập
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.