- Từ điển Nhật - Việt
投げ荷
[ なげに ]
n
Hàng hóa vứt xuống biển cho tàu nhẹ bớt khi gặp nạn
- 投げ荷する :ném hàng xuống biển để nhẹ tàu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
投げ荷にする
Kinh tế [ なげににする ] vứt bỏ hàng [jetsion] Category : Bảo hiểm [保険] -
投げ落とす
[ なげおとす ] n quật ngã -
投げ技
[ なげわざ ] n Kỹ thuật ném 勝利を決める投げ技:kỹ thuật ném quyết định thắng lợi -
投げ棄てる
Mục lục 1 [ なげすてる ] 1.1 n 1.1.1 vất 1.1.2 lìa 1.1.3 bỏ liền [ なげすてる ] n vất lìa bỏ liền -
投げ業
[ なげわざ ] n Kỹ thuật ném -
投げ槍
[ なげやり ] n Môn ném lao -
投げ文
[ なげぶみ ] n thư liệng vào nhà/thư bỏ vào nhà -
投売
Mục lục 1 [ なげうり ] 1.1 n 1.1.1 bán tống 1.1.2 bán đại hạ giá [ なげうり ] n bán tống bán đại hạ giá -
投売り
Kinh tế [ なげうり ] bán tống táng/bán đại hạ giá [clearance sale/rummage sale] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
投売り品
Mục lục 1 [ なげうりひん ] 1.1 n 1.1.1 hàng bán tống bán tháo 2 Kinh tế 2.1 [ なげうりひん ] 2.1.1 hàng bán tống táng [distress... -
投宿者
[ とうしゅくしゃ ] n khách trọ -
投射
[ とうしゃ ] n sự phóng ra/sự chiếu ra 拡大映像投射器具 :dụng cụ phóng hình khuyếch đại -
投射原理
[ とうしゃげんり ] n Nguyên lý chiếu 拡大投射原理 :nguyên lý chiếu khuyếch đại -
投射する
[ とうしゃ ] vs phóng ra/chiếu ra/ lan toả 別の場所に投射される〔痛みが〕 :lan tỏa sang từng vùng riêng biệt (cơn... -
投射角
[ とうしゃかく ] n góc chiếu -
投与量
[ とうよりょう ] n Liều (thuốc)/liều lượng 可能な投与量の調整のために定期的に医師の診察を受ける :đến gặp... -
投下資本
[ とうかしほん ] n Vốn đầu tư 投下資本粗利益率 :lợi nhuận thô sau khi rót vốn đầu tư 投下資本当たりの収益 :doanh... -
投影
Mục lục 1 [ とうえい ] 1.1 n 1.1.1 sự dự tính/sự kế hoạnh 2 Tin học 2.1 [ とうえい ] 2.1.1 phép chiếu [projection] [ とうえい... -
投影基準点
Tin học [ とうえいきじゅんてん ] điểm tham chiếu (PRP) [projection reference point/PRP] -
投影する
[ とうえい ] vs dự tính/kế hoạnh ~に自分自身の人生の一部を投影する :thêm vài kế hoạch/hoạch định cho cuộc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.