Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

押し入れ

[ おしいれ ]

n

tủ tường
階段下の押し入れ: tủ tường dưới cầu thang
容量の大きい押し入れ: tủ tường lớn
押し入れに~がないか探す: tìm cái gì trong tủ tường
~を押し入れにしまう: cất cái gì trong tủ tường
Ghi chú: loại tủ này có ở kiểu nhà Nhật Bản, nằm sát vào trong tường, để cất chăn, đệm vào ban ngày.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 押し目買い

    Kinh tế [ おしめがい ] sự săn lùng giá rẻ [Bargain hunting] Category : 株式 Explanation : 株価が上がり続けているときでも必ず一度、値を下げるときがある。これを買い場とすることを「押し目買い」という。///先の見えない株価の売買時期をはかる目安とするものである。
  • 押し黙る

    Mục lục 1 [ おしだまる ] 1.1 v1 1.1.1 im phắc 1.1.2 im bặt [ おしだまる ] v1 im phắc im bặt
  • 押し込む

    [ おしこむ ] v1 gán
  • 押さえる

    Mục lục 1 [ おさえる ] 1.1 v1 1.1.1 nắm được/bắt giữ 1.1.2 nắm bắt 1.1.3 giữ [ おさえる ] v1 nắm được/bắt giữ 我々は彼がやったという証拠を押さえている。:...
  • 押す

    Mục lục 1 [ おす ] 1.1 v5s, vt 1.1.1 xúi 1.1.2 xô đẩy 1.1.3 xô 1.1.4 mặc dù/bất kể 1.1.5 đóng (dấu) 1.1.6 dí 1.1.7 ấn/nhấn/bấm...
  • 押収

    [ おうしゅう ] n tịch thu/tước đoạt/sung công/tịch biên/bắt giữ 証拠押収 : tịch thu chứng cứ 貨物の押収: bắt...
  • 押収する

    [ おうしゅう ] vs tịch thu 警察は証拠物件を押収した。: Cảnh sát tịch thu tang vật của vụ án.
  • 押合う

    [ おしあう ] n chen chúc
  • 押売

    [ おしうり ] n việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua 下品なものを親切に押売りしますが、断れるのが多い:Ép...
  • 押売り

    [ おしうり ] n việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua 押売り(的商法): phương pháp chèo kéo người mua
  • 押分ける

    [ おしわける ] n lay tỉnh
  • 押出加工

    Kỹ thuật [ おしだしかこう ] gia công kiểu đẩy [extrusion]
  • 押入

    [ おしいれ ] n tủ tường 布団を押入れにしまった: tôi đã để đệm futon trong tủ tường 押入れに棚を付ける: lắp...
  • 押入れ

    [ おしいれ ] n tủ tường 布団を押入れにしまってくれる: cậu có thể cho đệm futon vào trong tủ tường giúp tôi không ?...
  • 押韻

    [ おういん ] n sự gieo vần/gieo vần わざとらしい押韻: gieo vần một cách gượng ép (vần gieo nghe không xuôi) 二重押韻:...
  • 押込む

    Mục lục 1 [ おしこむ ] 1.1 n 1.1.1 chèn 1.1.2 chen [ おしこむ ] n chèn chen
  • 抽せん券

    [ ちゅうせんけん ] n vé số
  • 抽出

    Mục lục 1 [ ちゅうしゅつ ] 1.1 n 1.1.1 trích ra/rút ra (từ một chất lỏng.v.v...)/rút ra một mẫu từ trong tập hợp (thống...
  • 抽出する

    [ ちゅうしゅつ ] vs trích ra/rút ra/chiết xuất
  • 抽出モード

    Tin học [ ちゅうしゅつモード ] chế độ lọc lựa/chế độ chọn lọc [sample mode]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top