- Từ điển Nhật - Việt
拡大行列
Tin học
[ かくだいぎょうれつ ]
ma trận mở rộng [augmented matrix]
- Explanation: Ma trận trong giải hệ phương trình bao gồm các cột hệ số và thêm cột vế phải của phương trình.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
拡大断面
mặt cắt khuyếch đại [enlarged section] -
拡張
sự mở rộng/sự khuyếch trương, mở rộng [extension], sự mở rộng [expansion (vs)/extension/enlargement/escape (esc)], 研究の拡張:... -
拡張する
mở rộng/khuếch trương, bành trướng, banh ra, 血管を拡張させる: mở rộng huyết quản, 国外からの投資を拡張させる必要性を認識する:... -
拡張子
đuôi mở rộng [(filename) extension], explanation : phần đuôi ba chữ nối vào tên tệp của dos để mô tả các nội dung tệp. Đuôi... -
拡張小型デバイスインタフェース
giao diện esdi [enhanced small device interface (esdi)], explanation : một tiêu chuẩn giao diện dùng cho các ổ đĩa cứng. các ổ đĩa... -
拡張化
sự phóng to/sự mở rộng/phóng to/phóng đại/mở rộng, ~の機能の拡充: mở rộng chức năng, 敷地の拡張: mở rộng địa... -
拡張モード
chế độ mở rộng [extend mode] -
拡張ボード
bảng mở rộng [expansion board] -
拡張ボードスロット
khe cắm mở rộng [expansion board slot] -
拡張テキスト
văn bản mở rộng [extended text] -
拡張命令コード
mã toán tử mở rộng [augmented operation code] -
拡張精度浮動小数点数
số dấu phẩy động có độ chính xác mở rộng [extended precision floating point number] -
拡張発展主義
chủ nghĩa bành trướng -
拡張記号
ký hiệu mở rộng [extension sign] -
拡張記憶装置
bộ nhớ mở rộng [extended storage] -
拡張部分
phần mở rộng [extension], explanation : -
拡張ISA
chuẩn eisa [eisa/extended industrial standard architecture], explanation : một thiết kế buýt mở rộng 32 bit do tổ hợp công nghệ gồm... -
拡張業界標準アーキテクチャ
chuẩn eisa [extended industry standard architecture (eisa)], explanation : một thiết kế buýt mở rộng 32 bit do tổ hợp công nghệ gồm... -
拡張機能
chức năng mở rộng [expanded, extended functionality] -
拡張指定表
bảng mục nhập mở rộng [extended entry table]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.