- Từ điển Nhật - Việt
提出
Mục lục |
[ ていしゅつ ]
n
sự trình bày, sự giới thiệu
sự nộp
- アイデアは4月29日までに私へ提出ください。 :tôi yêu cầu những ý kiến của anh phải nộp cho tôi trước ngày 30 tháng 4
- その申請は、正規のルートを経て委員会に提出された。 :những thỉnh cầu được chuyển đến uỷ ban thông qua những kênh riêng biệt
- このレポートは来週までに提出しなければならない. :bản báo cáo này phải nộp vào cuối tuần.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
提出する
Mục lục 1 [ ていしゅつ ] 1.1 vs 1.1.1 nộp 2 [ ていしゅつする ] 2.1 vs 2.1.1 trình 2.1.2 treo 2.1.3 tòa án 2.1.4 đưa ra 2.1.5 đề... -
提灯
Mục lục 1 [ ちょうちん ] 1.1 vs 1.1.1 đèn lồng 1.2 n 1.2.1 đèn lồng giấy 1.3 n 1.3.1 lồng đèn [ ちょうちん ] vs đèn lồng... -
提灯行列
[ ちょうちんぎょうれつ ] n Cuộc diễu hành đèn lồng -
提灯持ち
[ ちょうちんもち ] n Người mang đèn lồng こんな提灯持ちの記事にいい気になってはい -
提督
[ ていとく ] n Đô đốc/đô đốc hải quân/đề đốc 有名な提督 :người đô đốc nổi tiếng ペリー提督の黒船の到来 :đoàn... -
提示
Kinh tế [ ていじ ] xuất trình (hối phiếu, chứng từ) [presentation/sight] Category : Tín phiếu [手形] -
提示(手形)
[ ていじ(てがた) ] n xuất trình hối phiếu -
提要
[ ていよう ] n Tóm lược/phác thảo/bản tóm tắt/ đại cương 館員執務提要 :giấy tờ/thủ tục thông thường 生物学提要 :đại... -
提訴
Mục lục 1 [ ていそ ] 1.1 n 1.1.1 sự đưa ra kiện/sự theo kiện 2 Kinh tế 2.1 [ ていそ ] 2.1.1 kiện [action/action at law] [ ていそ... -
提訴する
Mục lục 1 [ ていそ ] 1.1 vs 1.1.1 đưa ra kiện/theo kiện 2 [ ていそする ] 2.1 vs 2.1.1 khiếu nại [ ていそ ] vs đưa ra kiện/theo... -
提訴権
Mục lục 1 [ ていそけん ] 1.1 vs 1.1.1 quyền đi kiện 2 Kinh tế 2.1 [ ていそけん ] 2.1.1 quyền đi kiện [right of action] [ ていそけん... -
提訴期限
Kinh tế [ ていそきげん ] thời hạn đi kiện [limitation of action] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
提議
[ ていぎ ] n lời đề nghị 会議の最終陳述で提議された不愉快な発言を引用する :trích dẫn về lời đề nghị... -
提起
[ ていき ] n đề khởi/sự đưa lên/sự đưa ra vấn đề/sự đưa ra câu hỏi 重要な問題の提起から始まる :bắt đầu... -
提起する
Mục lục 1 [ ていきする ] 1.1 n 1.1.1 đề xuất 1.1.2 đặt [ ていきする ] n đề xuất đặt -
提携
[ ていけい ] n sự hợp tác 当社はT社と技術提携している。: Công ty chúng tôi có sự hợp tác về công nghệ với công... -
提携コルレス銀行
Mục lục 1 [ ていけいこるれすぎんこう ] 1.1 n 1.1.1 ngân hàng đại lý 2 Kinh tế 2.1 [ ていけいこるれすぎんこう ] 2.1.1... -
提案
Mục lục 1 [ ていあん ] 1.1 v1 1.1.1 đề án 1.2 n 1.2.1 sự đề xuất/sự đưa ra 2 Kinh tế 2.1 [ ていあん ] 2.1.1 sự đưa ra... -
提案する
[ ていあん ] vs đề xuất 私は先生をからかうのはやめようと提案した。: Tôi đề xuất rằng nên thôi trêu thầy giáo. -
提案パラメタ
Tin học [ ていあんパラメタ ] tham số đề xuất [proposed parameter]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.