- Từ điển Nhật - Việt
提訴期限
Kinh tế
[ ていそきげん ]
thời hạn đi kiện [limitation of action]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
提議
[ ていぎ ] n lời đề nghị 会議の最終陳述で提議された不愉快な発言を引用する :trích dẫn về lời đề nghị... -
提起
[ ていき ] n đề khởi/sự đưa lên/sự đưa ra vấn đề/sự đưa ra câu hỏi 重要な問題の提起から始まる :bắt đầu... -
提起する
Mục lục 1 [ ていきする ] 1.1 n 1.1.1 đề xuất 1.1.2 đặt [ ていきする ] n đề xuất đặt -
提携
[ ていけい ] n sự hợp tác 当社はT社と技術提携している。: Công ty chúng tôi có sự hợp tác về công nghệ với công... -
提携コルレス銀行
Mục lục 1 [ ていけいこるれすぎんこう ] 1.1 n 1.1.1 ngân hàng đại lý 2 Kinh tế 2.1 [ ていけいこるれすぎんこう ] 2.1.1... -
提案
Mục lục 1 [ ていあん ] 1.1 v1 1.1.1 đề án 1.2 n 1.2.1 sự đề xuất/sự đưa ra 2 Kinh tế 2.1 [ ていあん ] 2.1.1 sự đưa ra... -
提案する
[ ていあん ] vs đề xuất 私は先生をからかうのはやめようと提案した。: Tôi đề xuất rằng nên thôi trêu thầy giáo. -
提案パラメタ
Tin học [ ていあんパラメタ ] tham số đề xuất [proposed parameter] -
提案クラス
Tin học [ ていあんクラス ] lớp đề xuất [proposed class] -
提案表
[ ていあんひょう ] n bảng đề nghị -
提案者
[ ていあんしゃ ] n người đề nghị/người đề xuất/người đề xướng 医療政策の提案者の意見を聞く :lắng nghe... -
握力
[ あくりょく ] n lực nắm (tay) 握力が強い :lực nắm khoẻ 誰かこのボトルを開けられるような握力の強い人はいないか :Tôi... -
握り寿司
[ にぎりずし ] n cơm dấm nắm -
握り締める
[ にぎりしめる ] v1 bóp chặt/nắm chặt テーブル越しに手を伸ばして(人)の手を握り締める :vươn qua bàn và nắm... -
握り飯
[ にぎりめし ] n cơm nắm -
握り鮨
[ にぎりずし ] n Món sushi cuộn -
握る
Mục lục 1 [ にぎる ] 1.1 n 1.1.1 bíu 1.1.2 bắt 1.2 v5r 1.2.1 nắm/túm/tóm vào [ にぎる ] n bíu bắt v5r nắm/túm/tóm vào ~と手を組むことで権力を握る :củng... -
握手
[ あくしゅ ] n sự bắt tay 温かい握手: Bắt tay một cách nồng nhiệt: -
握手する
[ あくしゅ ] vs bắt tay ~と握手する: Bắt tay với... その背の高い男性は少し腰を落として彼女と握手した: chàng trai... -
揮発
[ きはつ ] n sự bay hơi 揮発油: dầu bay hơi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.