- Từ điển Nhật - Việt
擁する
Xem thêm các từ khác
-
擁立
sự ủng hộ/sự hậu thuẫn -
擁立する
ủng hộ/hậu thuẫn -
擁護
bảo vệ/che chở/bênh vực, sự bảo vệ/sự bảo hộ/sự che chở/sự bảo trợ, ủng hộ, ~する: bảo vệ, che chở -
擁護する
bênh vực -
操
trinh tiết, sự bền lòng/niềm tin, danh dự, 操を守る :giữ trinh tiết -
操作
sự thao tác/ sự vận dụng khéo léo, sự vận hành [operation], thao tác [operation] -
操作する
thao tác/ thực hiện khéo léo/ điều khiển bằng tay, điều khiển -
操作卓
bàn giao tiếp người-máy [(operator) console], explanation : một thiết bị cuối có hiện hình, bao gồm một màn hình và một bàn... -
操作対象集合
tập đối tượng thao tác [inclusion set] -
操作パネル
bảng điều khiển [control panel], explanation : trong lotus 1 - 2 - 3, đây là ba dòng trên đỉnh của màn hình. dòng trên cùng chứa... -
操作インタフェース
giao diện hoạt động [operation-interface] -
操作コード
mã hoạt động [operation code] -
操作コードトラップ
bẫy mã hoạt động [operation code trap] -
操作盤
bảng thao tác [operation board], bảng điều khiển [operator control panel] -
操作要領
hướng dẫn vận hành [operating instructions] -
操作部
phần hoạt động [operation part] -
操作進行状況
tiến trình hoạt động [operation progress] -
操作者
người thao tác [operator] -
操作除外集合
tập ngoài thao tác [exclusion set] -
操作棒
cần trò chơi/cần điều khiển [joy stick], explanation : một dụng cụ điều khiển được dùng rộng rãi, thay cho bàn phím, trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.