- Từ điển Nhật - Việt
操り人形
[ あやつりにんぎょう ]
n
con rối
- 彼女は操り人形のように動かされている: cô ấy bị điều khiển như một con rối
- 木製の操り人形は子どもたちをワクワクさせた: những con rối gỗ làm cho trẻ con thích thú
- 操り人形の影絵芝居: biểu diễn múa rối
- (人)を操り人形と呼ぶ: gọi ai đó là con rối
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
操る
thao tác/vận hành, kéo sợi dây/vận hành/điều khiển/dẫn dắt/ép/thuần phục, 機械を操る: vận hành máy móc, ~を思いどおりに操る:... -
操短
sự cắt bớt hay rút ngắn các thao tác -
操縦
việc điều hành/việc điều khiển/việc thao tác/ điều khiển -
操縦する
lái (máy bay), điều hành/điều khiển/thao tác, lái, 馬を操縦: điều khiển ngựa -
操業短縮
sự cắt bớt hay lược bỏ bớt quá trình hoạt động -
擦り傷
vết trầy xước/vết cọ xát, trầy, bị xước da, bị trầy da -
擦り傷する
cào/làm trầy xước/sượt qua -
擦れる
mòn/bị mài mòn/cọ, 足が靴で擦れる : chân cọ trong giầy -
擦れ違う
đi lướt qua nhau, đi lạc hướng (câu chuyện), 話が擦れ違う : câu chuyện lạc hướng -
擦れ擦れ
là là/sát nút, sự là là/sự sát nút, 海面擦れ擦れに飛行機が飛ぶ : máy bay bay là là mặt biển, 定刻擦れ擦れに到着した :... -
擦る
chà xát/lau/chùi, cọ xát/chà xát/xát, そんなに目を強く擦らないの。: Đừng có lau mắt mạnh quá., 彼女は手を擦って暖めた。:... -
擦過傷
vết trầy xước -
擬人
sự nhân cách hóa/trường hợp nhân cách hóa, sự hiện thân/hiện thân, 擬人説: thuyết nhân cách hóa, 擬人観: quan điểm nhân... -
擬似乱数列
chuỗi số ngẫu nhiên giả [pseudo-random number sequence] -
擬石
vữa,hồ(mortar) -
擬音
sự bắt chước âm thanh/âm thanh giả/tiếng động mô phỏng, 擬音で雨の音を出す: lợi dụng âm hưởng để làm âm thanh... -
擬製
sự bắt chước/sự giả mạo/sự sao chép/bắt chước/giả mạo/sao chép/sự giả/giả, 擬製魚雷: thủy lôi giả, 擬製弾:... -
擬装
sự ngụy trang/ngụy trang/trá hình/cải trang/làm giả/giả/làm bộ/ra vẻ, 擬装した砲台: vụ hành hung trá hình, 擬装雇用:... -
擯斥
sự tẩy chay -
擯斥する
tẩy chay
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.