Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

改修

[ かいしゅう ]

n-vs

sự sửa chữa/sự cải tiến/sửa chữa/cải tiến/nâng cấp/sự cải tạo/cải tạo
河川改修: cải tạo sông ngòi
全面的な家の改修: cải tạo nhà ở mang tính toàn diện
その建物を改修するには長時間を要した: việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài
キャンパスの改修計画: kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá
~に改修する〔主語を〕: cải tạo cái gì thành cái gì

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 改修する

    cải cách
  • 改ページ

    tổ chức lại trang [repaginate]
  • 改善

    điêu luyện, sự cải thiện/việc cải thiện, cải tiến [improvement], 市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。: chính...
  • 改善する

    cải thiện/tiến bộ, hoàn thiện, 改善する〔悪化した状況を〕: cải thiện tình hình xấu, 運動によって改善する〔症状などが〕:...
  • 改善活動

    hoạt động cải tiến [improvement activities]
  • 改めて

    lúc khác, では改めて伺います。: vậy lúc khác tôi sẽ ghé thăm., その件についてはいずれ改めて話し合いましょう。:...
  • 改める

    sửa đổi/cải thiện/thay đổi, 過ちを改める: sửa đổi lỗi lầm, 息子は今後素行を改めるといっております。: con...
  • 改称

    sự thay tên/thay tên/sự đổi tên/đổi tên, cải tên, 社名を改称する: đổi tên công ty
  • 改築

    sự xây dựng lại/việc xây lại/sự cải tạo, 校舎の改築: việc xây dựng lại khu lớp học
  • 改築する

    xây dựng lại/cải tạo, 古い劇場を改築する: cải tạo lại cái nhà hát cũ.
  • 改版

    bản sửa đổi/phiên bản, 改版する: việc sửa đổi
  • 改版理由

    lý do sửa đổi [reason for revision/reason for modification]
  • 改版管理

    quản lý bản sửa đổi [revision management]
  • 改選

    sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử, 改選前の_議席を維持する: duy trì ~ ghế trong quốc hội trước khi bầu lại, 役員改選:...
  • 改選する

    bầu lại, この秋に委員の半数が改選される予定だ。: người ta dự định một nửa số ủy viên sẽ được bầu lại...
  • 改革

    cải cách, 現在行政改革が進行している。: hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính., 文部省は大学入試制度の改革に着手した。:...
  • 改革を叫ぶ

    kêu gọi cải cách
  • 改革過程

    quá trình cải cách/quá trình cải tiến/tiến trình cải cách, ~における改革過程を促進する: xúc tiến quá trình cải cách...
  • 改革者

    nhà cải cách/nhà cách mạng, 彼女の改革者としての経歴は1840年に始った: cô ấy đã bắt đầu sự nghiệp cách mạng của...
  • 改革案

    đề án cải cách/phương án cải cách/phương án cải tiến/đề xuất cải cách, 選挙改革案に反対する: phản đối đề...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top