- Từ điển Nhật - Việt
放送と人権等権利に関する委員会
[ ほうそうとじんけんなどけんりにかんするいいんかい ]
vs
Nhân quyền và Phát thanh/ủy ban các Quyền liên quan khác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
放送する
phát thanh/loan truyền, phóng thanh -
放送協会
Đài phát thanh và truyền hình, 英国放送協会、bbc放送: Đài phát thanh và truyền hình anh quốc, đài bbc, 日本放送協会・放送技術研究所:... -
放送局
đài phát thanh, đài truyền hình -
放送形式
cách thức truyền thông [broadcast format (tv)] -
放送テレビ
vô tuyến truyền hình [broadcast (as opposed to cable) television] -
放送員
phát thanh viên -
放送用人工衛星
vệ tinh truyền thông [cs/communication satellite] -
放送衛星
vệ tinh phát thanh -
放送業界
công nghiệp truyền thông đại chúng [broadcasting industry] -
放逐
sự đuổi ra/sự tống ra/sự trục xuất/sự bắt đi đày/sự đày ải/sự phát vãng -
放棄
sự vứt bỏ/sự bỏ đi, từ bỏ [abandonment/waiver], category : ngoại thương [対外貿易], explanation : bảo hiểm. -
放棄する
vứt bỏ/bỏ đi/từ bỏ, hẩm hiu -
放棄シーケンス
chuỗi hủy bỏ [abort sequence] -
放棄約款
điều khoản từ bỏ, điều khoản từ bỏ [waiver clause], category : ngoại thương [対外貿易] -
放浪する
phiêu bạt, lãng du -
政
sự thống trị/sự cai trị/chính quyền, 郡の税金は郡政委員会によって課税される :tiền thuế do chính quyền ủy... -
政変
cuộc chính biến/ thay đổi về chính trị -
政局
tình thế chính trị, chính cuộc, chính cục -
政府
nhà nước, chính phủ, chánh phủ -
政府の無駄遣いに反対する市民
nhóm công dân phản đối sự lãng phí của chính phủ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.