- Từ điển Nhật - Việt
故障する
Mục lục |
[ こしょう ]
vs
hỏng/hỏng hóc/trục trặc
- 砂によってキャタピラがめちゃくちゃになるため、戦車は砂漠でよく故障する: Xe tăng thường bị hỏng ở sa mạc vì dây xích bị cát làm cho xuống cấp
- 電車のドアが故障する: Cửa sổ tàu điện bị hỏng (trục trặc)
- 簡単に故障するほど品質が悪い: Chất lượng xấu đến mức có thể bị hỏng một cách dễ dàng
- そのシステムが故障する原因となる: là nguyên
[ こしょうする ]
vs
bị tật
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
故障付け貨物
hàng bị ghi chú -
故障付貨物
hàng bị chi chú [remark cargo], category : ngoại thương [対外貿易] -
故障付船荷証券
vận đơn không hoàn hảo [foul bill of lading/qualified bill of lading/unclean bill of lading], category : ngoại thương [対外貿易] -
故障修理
xử lý sự cố [troubleshooting] -
故郷
quê nhà, cố hương/quê hương, bản quán, cố hương/quê hương, 故郷からの便りを待ち焦がれる: khao khát đợi chờ những... -
故意
sự cố ý/sự chủ ý/sự cố tình/cố ý/chủ ý/cố tình, 故意か偶然か:có chủ ý hay ngẫu nhiên, 故意で人を死亡させる:... -
故意に
hữu tâm, cố ý -
故意にことさら
hữu ý -
教え
lời dạy dỗ/lời chỉ dẫn, 僕はあの先生に小学校で教えを受けた。: tôi đã nhận được sự dạy dỗ của cô giáo đó... -
教えにくい
khó dạy -
教える
chỉ dạy, chỉ dẫn, dạy dỗ/chỉ bảo/dạy, giảng dậy, huấn dụ, kể/chỉ/nói, 私は外国人学生に日本語を教えています。:... -
教え方
cách dạy dỗ/cách giảng dạy, ~の教え方についての経験を分かち合う: chia sẻ kinh nghiệm dạy dỗ ~ (con cái), 教え方に優れている:... -
教壇
đàn -
教室
buồng học, phòng học/lớp học, 物理学教室: lớp học môn vật lý, 特別教室: phòng học đặc biệt, 大型テレビ画面を備えた教室:... -
教導
giảng dụ -
教導する
khuyến dụ -
教師
tiên sinh, thầy, ông thầy, ông giáo, giáo viên/giảng viên, giáo sư, 経験の乏しい教師: giáo viên ít kinh nghiệm, 教員免許を有した教師:... -
教師をする
làm thầy -
教会
giáo đường/nhà thờ, アルメニア教会: nhà thờ acmenia, 私たちは毎週日曜には教会に行きました: hàng tuần cứ vào chủ... -
教会基本財産
tài sản của giáo hội/tài sản của nhà thờ [patrimony]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.