- Từ điển Nhật - Việt
教科書
Mục lục |
[ きょうかしょ ]
n
giáo trình/sách giáo khoa
- 教科書[ルール]どおりにやりなさい: Hãy làm theo giáo trình
- とかく話題となる歴史教科書: Cuốn sách giáo khoa lịch sử gây tranh cãi
- イラスト入りの教科書: Giáo trình có ví dụ minh hoạ
- 医学関係の教科書: Giáo trình liên quan đến y học
- 高校の英語の文法の教科書: Giáo trình về ngữ pháp tiếng Anh cho trường trung học
Tin học
[ きょうかしょ ]
sách giáo khoa [textbook]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
教練
tập luyện/thực tập, mũi khoan/máy khoan, 分隊教練: tập luyện theo nhóm, 戦闘教練: tập luyện trận chiến (tập trận giả),... -
教義
giáo lý -
教義に従う
theo đạo -
教義を伝える
truyền giáo -
教養
sự nuôi dưỡng/sự giáo dục/sự giáo dưỡng, 教養のある人: người có giáo dục -
教養がある
lễ nghĩa -
教養する
có học -
教訓
lời giáo huấn/bài học, châm ngôn, ~するために(人)が学び活用できる教訓: bài học mà ai đó có thể học và sử... -
教訓する
chỉ bảo -
教訓抽出
đúc rút từ các bài học/đúc rút kinh nghiệm [learning from lessons], explanation : 教訓抽出とは、直接自分が経験したことや他人の経験、他社の経験を通して、成功、失敗を支配した要素を掘り下げて原理、原則を見いだし、活用することをいう。管理者にとって、直接経験や間接経験から原理、原則を学び取ること(経験歩留まり)はたいへん重要な能力といえる。,... -
教諭
giáo viên, 公立中学校の教諭: giáo viêơngrường trung học công lập, 幼稚園の教諭: giáo viên mẫu giáo -
教育
giáo dục, sự giáo dục/sự dạy dỗ/giáo dục/dạy dỗ/sự đào tạo/đào tạo/dạy, 教育の程度を高める: nâng cao trình... -
教育基金の会
quỹ giáo dục, アフリカ児童教育基金の会: quỹ giáo dục trẻ em châu phi, アジアの子どもと女性教育基金の会: quỹ... -
教育とメディア連絡センター
trung tâm liên kết giảng dạy và các phương tiện thông tin -
教育する
dạy học, có học, giáo dục/dạy dỗ/đào tạo/dạy, 子どもを自宅で教育する: dạy con tại nhà, ~について一般市民を教育する:... -
教育学
giáo học -
教育家
nhà giáo -
教育制度
học chế -
教育を助成する
khuyến học -
教育団
đoàn giáo dục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.