- Từ điển Nhật - Việt
教育を助成する
Xem thêm các từ khác
-
教育団
đoàn giáo dục -
教育省
bộ học -
教育訓練省
bộ giáo dục và đào tạo, ~における教育訓練省の役割と関与: vai trò và sự tham gia của bộ giáo dục và đào tạo trong... -
教育課程
giáo trình -
教育費用の返済
hoàn trả chi phí đào tạo/bồi hoàn chi phí đào tạo -
教育部
bộ học -
教育機関
học đường -
教授
sự giáo dục/giáo dục/giảng dạy, giáo thụ, giáo sư, giảng viên, 教授(法): phương pháp giáo dục, ~の理論的教授: giáo... -
教材
tài liệu giảng dạy/giáo trình/giáo trình giảng dạy/sách giáo khoa, ~に関する最良の教材: tài liệu giảng dạy tốt nhất... -
教材プログラム
phần mềm dạy học/chương trình dạy học [courseware/teaching program], explanation : phần mềm được biên soạn cho các ứng dụng... -
教材センタ
trung tâm tài nguyên [media resource centre/resource centre] -
教条主義
giáo điều -
慎み深い
dè dặt/khiêm tốn/thận trọng, 観客は、その歌手の慎み深い態度に心を奪われた :khán giả bị hấp dẫn bởi thái... -
慎む
cẩn thận/thận trọng/nín nhịn, (人)の気を悪くするような行為を慎む :thận trọng với những hành vi làm người... -
慎重
sự thận trọng/thận trọng -
慎重に支出する
dè -
慢性
mãn tính, 慢性の胃病: bệnh dạ dày mãn tính -
慢性病
bệnh mãn tính -
慣例
có tính lề thói tập quán/tập quán/thói quen, lề thói tập quán/thông lệ/quy ước/tập quán, 社会の慣例: tập quán của... -
慣れ
kinh nghiệm/thực hành, この仕事には~が必要だ。: công việc này cần phải có sự thực hành.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.