- Từ điển Nhật - Việt
数量化理論
Xem thêm các từ khác
-
数量制限
hạn chế số lượng, hạn chế số lượng [quantitative restrictions], category : ngoại thương [対外貿易] -
数量証明書
giấy chứng nhận số lượng, giấy chứng số lượng [certificate of quantity], category : ngoại thương [対外貿易] -
数量指数
chỉ số số lượng, chỉ số khối lượng, chỉ số khối lượng [volume index], chỉ số số lượng [quantum index], category : ngoại... -
整える
thu góp tiền/góp nhặt/ chuẩn bị, sắp xếp vào trật tự/sắp đặt/đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự, chuẩn bị/sẵn... -
整う
được sắp xếp vào trật tự/được sắp đặt/được đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự/chuẩn bị, được chuẩn... -
整合性
tính nhất quán/trước sau như một [integrity/consistency] -
整形
sự chỉnh hình [forming, reforming] -
整形外科
phẫu thuật tạo hình -
整体する
chỉnh hình -
整列
sự xếp thành hàng/sự tạo thành các hàng, canh chỉnh/canh lề [alignment] -
整列する
xếp thành hàng/tạo thành các hàng -
整列用ファイル
tệp sắp xếp [sort file] -
整備
bảo dưỡng -
整備する
chuẩn bị/ tạo, sự chuẩn bị, sưu tập, thu gọn, it授業などのための新世代型学習空間を整備する :chuẩn bị xây... -
整備工
thợ ráp và chỉnh máy móc -
整備建設する
xây cát -
整理
sự chỉnh lý/chỉnh sửa/chỉnh đốn/cắt giảm -
整理する
chấn chỉnh, cai, chỉnh lý/chỉnh sửa /sửa đổi, điều tiết, dọn, gọn, soạn, sửa sang, sửa soạn, thu xếp, xếp, xoá -
整然とした
mạch lạc -
整頓
chỉnh đốn, sự ngăn nắp/sự đặt trong trật tự/sự gọn gàng/ sự sắp xếp gọn gàng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.