- Từ điển Nhật - Việt
整う
Mục lục |
[ ととのう ]
v5u
được sắp xếp vào trật tự/được sắp đặt/được đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự/chuẩn bị
- この役を演ずる準備が整うのに1年かかるだろう。 :Chắc phải mất 1 năm để chuẩn bị cho vai diễn đó
- 必要な手筈はすべて整うようになっている :Đang chuẩn bị làm bất cứ cái gì cần thiết
được chuẩn bị
- 何らかの化学兵器を配備する準備が整う :Chuẩn bị rải một số vũ khí hóa học
- 弱体化した金融システム再生のための法的枠組みが整う :Khung lập pháp chuẩn bị được hoàn thành nhằm tái tạo lại hệ thống tiền tệ đã bị suy yếu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
整合性
tính nhất quán/trước sau như một [integrity/consistency] -
整形
sự chỉnh hình [forming, reforming] -
整形外科
phẫu thuật tạo hình -
整体する
chỉnh hình -
整列
sự xếp thành hàng/sự tạo thành các hàng, canh chỉnh/canh lề [alignment] -
整列する
xếp thành hàng/tạo thành các hàng -
整列用ファイル
tệp sắp xếp [sort file] -
整備
bảo dưỡng -
整備する
chuẩn bị/ tạo, sự chuẩn bị, sưu tập, thu gọn, it授業などのための新世代型学習空間を整備する :chuẩn bị xây... -
整備工
thợ ráp và chỉnh máy móc -
整備建設する
xây cát -
整理
sự chỉnh lý/chỉnh sửa/chỉnh đốn/cắt giảm -
整理する
chấn chỉnh, cai, chỉnh lý/chỉnh sửa /sửa đổi, điều tiết, dọn, gọn, soạn, sửa sang, sửa soạn, thu xếp, xếp, xoá -
整然とした
mạch lạc -
整頓
chỉnh đốn, sự ngăn nắp/sự đặt trong trật tự/sự gọn gàng/ sự sắp xếp gọn gàng -
整頓する
sắp xếp gọn gàng/đặt trong trật tự, vun vén, vén, thu vén, thu dọn, sửa sang -
整髪料
keo xịt tóc -
整構造プログラミング
lập trình theo cấu trúc [structured programming], explanation : một tập các chuẩn chất lượng cao, làm cho chương trình dài dòng... -
整流
chỉnh lưu, sự tách sóng/sự chỉnh lưu [rectification (vs)] -
整流器
thiết bị chỉnh lưu [rectifier], bộ tách sóng/bộ chỉnh lưu [rectifier]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.