- Từ điển Nhật - Việt
文キーワード
Xem thêm các từ khác
-
文内要素
thực thể lệnh [statement entity] -
文科
văn khoa, khoa văn, 東大独文科を卒業する :tốt nghiệp khoa văn học Đức trường Đại học tokyo., 文科の学生 :sinh... -
文章
văn hào, văn chương, 文法的に正しい文章 :câu văn đúng về mặt ngữ pháp. -
文章単位
đơn vị văn bản [text unit] -
文章完成法
việc hoàn thành câu [sentence completion (sur)], category : marketing [マーケティング] -
文章を書く
viết văn -
文章処理
xử lý văn bản [text processing] -
文筆
việc viết văn, 文筆業: nghiệp viết văn / nghiệp văn chương -
文系
khoa học xã hội, 文系の学生 :sinh viên học ngành khoa học xã hội, 人文系科目 :môn khoa học xã hội và nhân văn. -
文献
văn kiện, văn bản/văn kiện [instrument], tài liệu [document], その問題に関する文献 :văn kiện về vấn đề đó., アメリカに関する文献 :văn... -
文献の選択
lựa chọn tài liệu [selection of documents] -
文献集
tư liệu/sưu liệu [documentation], explanation : những bản hướng dẫn, những bài giảng dạy, và những tài liệu tham khảo, nhằm... -
文献検索
phục hồi tài liệu [document retrieval] -
文番号
nhãn lệnh [statement label] -
文盲
sự mù chữ, 機能的文盲者 :sự mù chữ chức năng., 無学文盲な人 :người mù chữ không có giáo dục. -
文芸
văn nghệ, 文芸芸術作品 :tác phẩm văn học nghệ thuật, 古代の叙事詩に対する文芸的な批評:phê bình văn học về... -
文芸作品
tác phẩm văn nghệ -
文芸雑録
tạp tục -
文芸批評
sự phê bình văn học, ひとりの文芸批評家としての良い評判を確立する :tạo dựng uy tín tốt với tư cách là một... -
文鎮
bàn thẩm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.