- Từ điển Nhật - Việt
文芸
[ ぶんげい ]
n
văn nghệ
- 文芸芸術作品 :Tác phẩm văn học nghệ thuật
- 古代の叙事詩に対する文芸的な批評:Phê bình văn học về một bài thơ cổ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
文芸作品
tác phẩm văn nghệ -
文芸雑録
tạp tục -
文芸批評
sự phê bình văn học, ひとりの文芸批評家としての良い評判を確立する :tạo dựng uy tín tốt với tư cách là một... -
文鎮
bàn thẩm -
文頭
đầu câu văn -
文語
văn viết/ngôn ngữ viết, 文語コーパス :tuyển tập các bài văn., 文語英語 :tiếng anh viết -
文識別子
bộ nhận dạng ký tự [text identifier] -
文豪
văn hoá -
文部省
bộ giáo dục, 文部省から調査を委託された研究チーム :Đội thanh tra giáo dục được uỷ thác điều tra từ bộ giáo... -
文関数
hàm lệnh [statement function] -
文脈
văn cảnh/ngữ cảnh/mạch văn/bối cảnh, văn mạch/mạch văn [context], 政治的文脈 :bối cảnh chính trị, 文脈から意味を推測する :Đoán... -
文脈宣言
khai báo theo ngữ cảnh [contextual declaration] -
文脈上の必必須字句
thẻ bắt buộc theo ngữ cảnh [contextually required token] -
文脈上の必須要素
phần tử bắt buộc theo ngữ cảnh [contextually required element] -
文脈上の区切り子
chia ranh giới theo ngữ cảnh [delimiter-in-context] -
文脈上の選択字句
thẻ tùy chọn theo ngữ cảnh [contextually optional token] -
文脈上の選択要素
phần tử tùy chọn theo ngữ cảnh [contextually optional element] -
文脈依存文法
ngữ pháp theo ngữ cảnh [context-sensitive grammar] -
文脈列
trình tự theo ngữ cảnh [contextual sequence] -
文脈自由
ngữ cảnh tự do [context-free]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.