- Từ điển Nhật - Việt
文化的
Mục lục |
[ ぶんかてき ]
adj-na
hòa nhã
có tính chất văn hóa/có văn hóa
- 健康で文化的な生活を確保する :Đảm bảo một cuộc sống văn hóa lành mạnh.
- あらゆる市民に健康で文化的な生活を保証する :Đảm bảo cho nhân dân một cuộc sống văn hóa lành mạnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
文化祭
lễ văn hóa, 文化祭で劇をやる計画をしてるんだけどやる気あるかい。 :chúng tôi đang định đóng một vở kịch... -
文化程度
trình độ văn hoá -
文化省
bộ văn hóa -
文化財
di sản văn học/tài sản văn hóa, 有形・無形の文化財を失う :làm mất di sản văn hóa vật thể và phi vật thể., 文化財を守る :bảo... -
文化部
ban văn hoá -
文化情報省
bộ văn hóa thông tin -
文ラベル
nhãn lệnh [statement label] -
文キーワード
từ khóa câu lệnh [statement keyword] -
文内要素
thực thể lệnh [statement entity] -
文科
văn khoa, khoa văn, 東大独文科を卒業する :tốt nghiệp khoa văn học Đức trường Đại học tokyo., 文科の学生 :sinh... -
文章
văn hào, văn chương, 文法的に正しい文章 :câu văn đúng về mặt ngữ pháp. -
文章単位
đơn vị văn bản [text unit] -
文章完成法
việc hoàn thành câu [sentence completion (sur)], category : marketing [マーケティング] -
文章を書く
viết văn -
文章処理
xử lý văn bản [text processing] -
文筆
việc viết văn, 文筆業: nghiệp viết văn / nghiệp văn chương -
文系
khoa học xã hội, 文系の学生 :sinh viên học ngành khoa học xã hội, 人文系科目 :môn khoa học xã hội và nhân văn. -
文献
văn kiện, văn bản/văn kiện [instrument], tài liệu [document], その問題に関する文献 :văn kiện về vấn đề đó., アメリカに関する文献 :văn... -
文献の選択
lựa chọn tài liệu [selection of documents] -
文献集
tư liệu/sưu liệu [documentation], explanation : những bản hướng dẫn, những bài giảng dạy, và những tài liệu tham khảo, nhằm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.