- Từ điển Nhật - Việt
文学
Xem thêm các từ khác
-
文学史
văn học sử, lịch sử văn học, 英文学史 :lịch sử văn học anh, 文学史研究家 :nhà nghiên cứu lịch sử văn học. -
文学作品
tác phẩm văn học, 映画化のために偉大な文学作品を脚色する :chuyển thể một tác phẩm văn học lớn thành phim.,... -
文学・環境学会
hội nghiên cứu văn học và môi trường -
文学賞
giải thưởng văn học, ノーベル文学賞をもらう :nhận giải thưởng nobel về văn học., 文学賞基金 :quỹ giải... -
文学者
văn nhân, nhà văn, 同時代の文学者 :nhà văn đương thời. -
文字
chữ cái/văn tự, chữ cái/văn tự/con chữ, văn tự [character, letter, text], ký tự [character], ký tự [text (data)/character], まるで活字のような手書き文字 :chữ... -
文字基準線
đường chuẩn của ký tự [character base line] -
文字基準方向
vectơ cơ sở của ký tự [character base vector] -
文字型特殊ファイル
tệp ký tự đặc biệt [character special file] -
文字の大きさ
độ lớn văn tự [graphic size] -
文字の大小順序
thứ tự sắp xếp [collating sequence] -
文字の幅
chiều rộng ký tự [width of character] -
文字の高さ
chiều cao của ký tự [height of character] -
文字の進む方向
đường dẫn ký tự [character path] -
文字参照
tham chiếu ký tự [character reference] -
文字境界
ranh giới ký tự [character boundary] -
文字定数
ký tự không phải số [nonnumeric literal] -
文字実体集合
tập thực thể ký tự [character entity set] -
文字幅
chiều rộng ký tự [character width] -
文字幅拡大率
hệ số mở rộng ký tự [character expansion factor]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.