- Từ điển Nhật - Việt
新株落ち
Kinh tế
[ しんかぶおち ]
không có quyền yêu cầu (mua) cổ phần mới/không được chia cổ phần mới [Ex-allotment, Ex-new]
- Category: 株式
- Explanation: 旧株に割当てられる新株の取得権利がなくなった状態のこと。///通常、権利落ちといった場合は新株落ちを意味する。
- 'Related word': 新株発行
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
新機能
chức năng mới/tính năng mới [new functionality/new feature] -
新潟県
nigata, 新潟県消費者協会 :hiệp hội nhà tiêu dùng nigata, 新潟県精神保健福祉センター :trung tâm phúc lợi y tế... -
新春
tân xuân -
新旧
sự cũ và mới/cái cũ và cái mới -
新政党
tân đảng -
新教
tân giáo, đạo tin lành -
新時代
thời đại mới, tân thời -
方
Vị/ngài, phương diện, phương hướng/phía/phương, 独身の方々: các vị còn độc thân, こちらはどの方ですか: đây là... -
方向
phương trời, phương hướng, phía, hướng -
方向を定める
đặt hướng -
方向を見失う
lạc hướng -
方向性
hướng/sự định hướng [directionality/orientation] -
方丈
phương trượng -
方式
phương thức, đường lối, cách thức, phương thức/hệ thống [mode, system], công thức [formula], explanation : trong chương trình... -
方位
phương vị, phương vị [direction] -
方便
phương tiện -
方々
các vị/các ngài/tất cả mọi người, đây đó/khắp nơi/mọi phía, các mặt/các nơi, ご家族や友人の方々が全員ご無事であるよう願っています:... -
方程式
phương trình, biểu thức, phương trình [equation], phương trình/đẳng thức [equation/formula], category : toán học [数学] -
方程式を導く
suy ra một công thức [derive a formula] -
方策
phương sách, phương kế
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.