- Từ điển Nhật - Việt
新造
Xem thêm các từ khác
-
新連邦評価基準
ftsc [ftsc/federal trust criteria] -
新陳代謝
sự thay thế/sự thế chỗ/thay thế/thế chỗ -
新技術
công nghệ mới/kỹ thuật mới [new technology] -
新枕
việc nam nữ, sau khi kết hôn lần đầu ngủ với nhau -
新株
cổ phần mới [new share], category : 株式, explanation : 株式を発行した後、最初の決算期までの期間の株式のこと。///旧株との違いは、配当金に対する権利関係の相違によるものである。決算期を迎えなくとも権利関係が同一であるならば、必ずしも区別されないこともある。///子株ともいう。,... -
新株予約権
quyền mua cổ phần mới ở giá xác định, category : 制度・法律, explanation : 株式をあらかじめ定めた価格で取得できる権利。///平成13年臨時国会で商法改正が成立し、新株予約権制度が創設された。///いままで会社は、この権利を、新株引受権付社債や転換社債など、社債と組み合わせた形にすることで、発行することができたが、この改正法により、新株予約権を単独で発行できるようになった。,... -
新株引受権付社債
trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu [bond with subscription warrant], category : 債券, explanation : 別名ワラント債ともいう。///この社債を保有している投資家には、一定の条件に従って、発行会社に所定の価額で新株式を発行する権利が与えられる。最初に発行する際は、利付債として発行される。ワラント債は、権利を行使していても、社債部分は通常と同じようにそのまま存続する。,... -
新株発行
phát hành cổ phần mới [capitalization issue], category : 会社・経営, explanation : 株式会社は会社設立時のほか、設立後も資金を調達するために株式を発行する。資金調達以外の目的のものもあるが、資金目的の場合を「通常の新株発行」という。,... -
新株落ち
không có quyền yêu cầu (mua) cổ phần mới/không được chia cổ phần mới [ex-allotment, ex-new], category : 株式, explanation : 旧株に割当てられる新株の取得権利がなくなった状態のこと。///通常、権利落ちといった場合は新株落ちを意味する。,... -
新機能
chức năng mới/tính năng mới [new functionality/new feature] -
新潟県
nigata, 新潟県消費者協会 :hiệp hội nhà tiêu dùng nigata, 新潟県精神保健福祉センター :trung tâm phúc lợi y tế... -
新春
tân xuân -
新旧
sự cũ và mới/cái cũ và cái mới -
新政党
tân đảng -
新教
tân giáo, đạo tin lành -
新時代
thời đại mới, tân thời -
方
Vị/ngài, phương diện, phương hướng/phía/phương, 独身の方々: các vị còn độc thân, こちらはどの方ですか: đây là... -
方向
phương trời, phương hướng, phía, hướng -
方向を定める
đặt hướng -
方向を見失う
lạc hướng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.