Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

既婚

[ きこん ]

n, adj-no

đã có gia đình/đã kết hôn/đã lập gia đình
既婚者: người đã có gia đình
既婚(の)女性 : người phụ nữ đã lập gia đình
既婚の女性と恋愛する: tán tỉnh phụ nữ đã kết hôn (đã có chồng)
既婚者として: như là người đã có gia đình (đã lập gia đình, đã kết hôn)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 既存

    có sẵn [spot]
  • 既存品

    hàng hiện có [existing goods]
  • 既存装置

    thiết bị có sẵn [existing equipment]
  • 既往の

    dĩ vãng
  • 既往症

    tiền sử bệnh tật/bệnh lý, 医師に既往症について話す: nói cho bác sĩ biết về bệnh lý (tiền sử bệnh tật), 私は既往症があるのは癌です:...
  • 既製

    sự đã làm xong/sự đã xong, có sẵn/làm sẵn [ready-made (a-no)/off the shelf], 既製の洋服を買う: mua bộ âu phục vừa được...
  • 既製服

    quấn áo may sẵn, áo quần may sẵn/đồ may sẵn/trang phục may sẵn, 私は既製服しか買わない: tôi chỉ mua quần áo may sẵn,...
  • 既設

    được tạo sẵn/đã có sẵn [established/existing]
  • 既成

    đã có/vốn có/sẵn có/làm sẵn, sự đã thành, 既成のものでない: không phải là thứ vốn có, 既成のサラダ: salad làm...
  • 既成の事実

    đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi, ~という既成の事実を無視する : phớt lờ...
  • 既成事実

    đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi, ~を既成事実として認める: chấp nhận cái gì...
  • 既成概念

    khái niệm định hình [established idea], explanation : 既成概念とは、長い間の経験をとおして身につけた、特定のものの考え方や態度のことをいう。既成概念があると、ある種のフィルターをかけてものごとをみることとなり、あるがままに観察し、考えることができなくなる。このために既成概念の打破が求められる。///既成概念にとらわれないようにするには、素直になる、新しいものを受け入れる、異質なものに触れる、ことである。,...
  • 既成服

    áo quần may sẵn/đồ may sẵn/trang phục may sẵn, quần áo may sẵn, category : dệt may [繊維産業]
  • mặt trời, ngày, その部屋は南向きだから冬でも日があたる. :phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh...
  • 日加

    nhật bản và canada, 日加協会 :hiệp hội nhật bản và canada
  • 日に乾かす

    phơi nắng
  • 日に日に

    ngày lại ngày/hàng ngày, コンピュータの演算処理装置は日に日に速度が増し、値段も安くなっている :thiết bị...
  • 日の丸

    cờ nhật, 大勢の人が日の丸を振りながら、オリンピック選手の帰国を歓迎しようと待っていた :Đám đông vừa...
  • 日の出

    mặt trời mọc/bình minh, 電灯の発明前は、多くの人が日の出とともに起きて、午後8時前には床についた :trước...
  • 日の入り

    mặt trời lặn/xế chiều, ジャングルにあっては、時間は時計の秒針で計られるのではなく、日の出日の入りによって計られる。 :trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top