- Từ điển Nhật - Việt
既設
Xem thêm các từ khác
-
既成
đã có/vốn có/sẵn có/làm sẵn, sự đã thành, 既成のものでない: không phải là thứ vốn có, 既成のサラダ: salad làm... -
既成の事実
đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi, ~という既成の事実を無視する : phớt lờ... -
既成事実
đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi, ~を既成事実として認める: chấp nhận cái gì... -
既成概念
khái niệm định hình [established idea], explanation : 既成概念とは、長い間の経験をとおして身につけた、特定のものの考え方や態度のことをいう。既成概念があると、ある種のフィルターをかけてものごとをみることとなり、あるがままに観察し、考えることができなくなる。このために既成概念の打破が求められる。///既成概念にとらわれないようにするには、素直になる、新しいものを受け入れる、異質なものに触れる、ことである。,... -
既成服
áo quần may sẵn/đồ may sẵn/trang phục may sẵn, quần áo may sẵn, category : dệt may [繊維産業] -
日
mặt trời, ngày, その部屋は南向きだから冬でも日があたる. :phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh... -
日加
nhật bản và canada, 日加協会 :hiệp hội nhật bản và canada -
日に乾かす
phơi nắng -
日に日に
ngày lại ngày/hàng ngày, コンピュータの演算処理装置は日に日に速度が増し、値段も安くなっている :thiết bị... -
日の丸
cờ nhật, 大勢の人が日の丸を振りながら、オリンピック選手の帰国を歓迎しようと待っていた :Đám đông vừa... -
日の出
mặt trời mọc/bình minh, 電灯の発明前は、多くの人が日の出とともに起きて、午後8時前には床についた :trước... -
日の入り
mặt trời lặn/xế chiều, ジャングルにあっては、時間は時計の秒針で計られるのではなく、日の出日の入りによって計られる。 :trong... -
日の目
Ánh sáng mặt trời, 彼の作品は、彼の死後10年たってからやっと日の目を見た :tác phẩm của ông đã được biết... -
日ましに
càng ngày càng... -
日ましに増加する
càng ngày càng tăng -
日ましに発展する
càng ngày càng phát triển -
日が沈む
tà dương -
日ごろ
thông thường/thường thường, クリスマスと新年を祝しまして、日ごろご愛顧いただいているお客様に特別サービスをご案内させていただきます。 :mỗi... -
日印
nhật và Ấn độ/tiếng nhật-Ấn, 21世紀における日印グローバル・パートナーシップ :quan hệ toàn cầu giữa nhật... -
日印関係
quan hệ nhật Ấn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.