- Từ điển Nhật - Việt
日ごろ
[ ひごろ ]
n-adv, n-t
thông thường/thường thường
- クリスマスと新年を祝しまして、日ごろご愛顧いただいているお客様に特別サービスをご案内させていただきます。 :Mỗi khi lễ nôen và năm mới đến, tôi thường chuẩn bị để chiêu đãi khách một cách đầy đủ nhất
- 日ごろご愛顧いただいております皆さまにご家族そろってパーティーにご参加いただけますようご案内申し上げます。 :Tôi thường nhận được từ các bạn rất nhiều sự giúp đỡ,
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
日印
nhật và Ấn độ/tiếng nhật-Ấn, 21世紀における日印グローバル・パートナーシップ :quan hệ toàn cầu giữa nhật... -
日印関係
quan hệ nhật Ấn -
日南海岸
bờ biển nam nhật bản -
日収
thu nhập hàng ngày, このアルバイトは日収 8,000 円になる. :công việc làm thêm này thu nhập hàng ngày là 8000 yên -
日取り
ngày đã có cuộc hẹn, 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう :sau khi xem lịch hẹn, tôi... -
日向
ánh nắng, 日向に置かないようにする :đừng để nơi có ánh nắng mặt trời, 布団を日向に干す :phơi chăn dưới... -
日報
báo cáo hàng ngày/báo ra hàng ngày -
日墨
nhật bản và mehicô -
日増しに
ngày ngày/ngày càng ngày -
日夜
ngày và đêm/ngày đêm/luôn luôn/lúc nào cũng -
日外アソシエーツ
hội nichigai (nhà xuất bản) -
日夕
ngày và đêm/ngày đêm/luôn luôn/lúc nào cũng -
日子
số ngày, 毎日子どもたちはわたしを和ませてくれる :hàng ngày bọn trẻ con mang lại cho tôi sự dễ chịu -
日射
bức xạ từ mặt trời, 強い日射を遮ることができる窓:cửa sổ có thể ngăn ngừa được bức xạ từ mặt trời -
日射病
bệnh say nắng, こんな天気で日射病にかかる :bị say nắng do thời tiết kiểu như vậy -
日差し
ánh sáng mặt trời/ánh nắng/tia nắng, 老後とその生活費のために備えよ。朝の日差しが一日中続くことはないように、いつかは働けなくなるから。 :cần... -
日帝時代
thời kỳ đế quốc nhật -
日中
thời gian trong ngày/trong ngày, ban nãy -
日中友好協会
hội hữu nghị nhật bản - trung quộc -
日中韓
nhật - trung - hàn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.